真っ先 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 真っ先 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 真っ先 trong Tiếng Nhật.

Từ 真っ先 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thứ nhất, đầu tiên, cơ bản, số một, trước nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 真っ先

thứ nhất

(first)

đầu tiên

(foremost)

cơ bản

(first)

số một

(first)

trước nhất

(first)

Xem thêm ví dụ

親切な行為として真っ先に記されていたのは 誰かが靴まで持って来てくれたということでした
Hành động tử tế nhất mà chị lưu ý hơn hết thảy: ai đó đã lấy cho chị hẳn một đôi giày.
11月のテロ攻撃では 現場に真っ先に駆けつけました 現在 政府と提携して事業の展開を計っています
Để những đợt tấn công khủng bố tháng 11 họ là những người đầu tiên đáp trả lại, và đang bắt đầu đánh giá, nhờ sự cộng tác.
次回,『避難せよ』と命令されたら,真っ先に家を出ます!」
Nếu lần sau nghe lệnh ‘Sơ tán’, tôi sẽ là người chạy trước tiên! ”
問題ないと思えるようなファッションについても,以前に聞いた,『知恵のある人は,新しいファッションを真っ先に取り入れることも,最後までそれにしがみつくこともしない』という助言に従いました」。
Ngay cả với những mẫu thời trang chúng tôi cho là đứng đắn, chúng tôi vẫn theo lời khuyên được nghe vài năm trước: ‘ Người khôn ngoan không phải là người đầu tiên theo thời trang và cũng không phải là người ăn mặc lỗi thời’ ”.
ホオジロザメ」という本によれば,ホオジロザメはにわかに悪の化身とされ,「捕獲記念品をねらう一団の人々は,自分たちの中でだれが真っ先に人食いザメの頭かあごを暖炉の上に飾るかを見届けようとして競争した」ということです。
Trong một sớm một chiều, cá mập trắng trở thành hiện thân của sự xấu xa, và theo sách Great White Shark, “những người lùng kiếm vật kỷ niệm kéo nhau đi cả đoàn, đua nhau xem ai ở trong số họ là người đầu tiên trưng bày cái đầu hay xương quai hàm của cá mập trắng bên trên lò sưởi của họ”.
詩編 122:1)ですからイエスが,両親は真っ先に神殿に捜しに来る,と考えても当然だったのではないでしょうか。 ― マリアはその後も,イエスが言ったことについて思い巡らしました。
Vậy, có hợp lý không nếu Chúa Giê-su nghĩ rằng đền thờ của Đức Chúa Trời sẽ là nơi đầu tiên họ sẽ tìm thấy ngài?— Sau đó, bà Ma-ri tiếp tục nghĩ về những gì Chúa Giê-su đã nói.
時系列に沿わない情報には 本は最適な形式ではないでしょう だから 辞書や事典などが 私たちの前から真っ先に 姿を消す本になるのです
Tôi cho rằng sách không bao giờ là định dạng chuẩn cho thông tin phi tuyến tính đó là lý do tại sao sách tham khảo trở thành đối tượng đầu tiên có nguy cơ biến mất.
前述のジョーは,「次回,『避難せよ』と命令されたら,真っ先に家を出ます!」 と述べていました。 これと同じ気持ちを抱く人はきっと多いでしょう。
Quả vậy, nhiều người sẽ đồng tình với cảm nghĩ của anh Joe, người nói câu được trích ở đầu bài: “Nếu lần sau nghe lệnh ‘Sơ tán’, tôi sẽ là người chạy trước tiên! ”
バスのドアが開いたとたん,子どもたちは真っ先に乗ろうとします。
Xe buýt vừa mở cửa, trẻ em xô lấn để được lên xe trước nhất.
店に入ると真っ先に目に留まるのが,ふたのない容器に盛って入り口に並べてある,きのこ,貝柱,あわび,イチジク,木の実などの乾物類です。
Khi bước vào tiệm, chúng tôi chú ý trước hết đến những đống đồ khô—nấm, sò, bào ngư, trái vả, hạt và những thực phẩm khác—được trưng bày trong những thùng không nắp ở cửa ra vào.
真っ先に必要な飲み水の確保が 二の次にされてしまっているのです
Trong khi đó, có một thực tế là người ta vẫn cần uống nước.
食事会の時,真っ先に列に並んで食べ物を取るのではなく,年配の人に譲るよう教えることもできるでしょう。
Tại các buổi họp mặt, cha mẹ có thể bảo con nhường cho người lớn tuổi hơn khi xếp hàng lấy thức ăn.
子どもが駄々をこねたとき 真っ先に相手をすれば その子の駄々っ子ぶりは どんどん悪化します
Cách chắc chắn nhất để bắt con quý vị bớt cơn tam bành là quan tâm tới chúng ngay khi chúng nổi cơn.
災害のとき,わたしたちは兄弟たちを援助するため真っ先に駆けつけます。
Trong thời kỳ tai họa, chúng ta ở trong số những người đầu tiên đến giúp đỡ anh em.
ですから,コンピューターに新しい言語を覚えさせるために研究者が真っ先に選んだのは,聖書でした。
Vì vậy Kinh Thánh là sách được các nhà nghiên cứu chọn đầu tiên để huấn luyện máy điện toán dịch một ngôn ngữ mới.
これらが真っ先に保護しなければ ならない場所になります
Rõ ràng đây là những nơi chúng ta cần bảo vệ.
チェック項目だらけの子ども時代では 親は子の幸せだけを願うと言いつつ 学校から帰ってきた子どもに 真っ先に尋ねるのは たいてい 宿題と成績のことです
Để có danh sách các việc này, chúng ta nói rằng vì muốn chúng hạnh phúc, nhưng khi chúng vừa từ trường về đến nhà, điều chúng ta thường hỏi đầu tiên là về bài tập về nhà và điểm số.
豊かな想像力を用いることが話題になった時 大学の学長は 真っ先に 頭に浮かぶ部類の人間ではありません
Hiệu trưởng đại học không phải là những người đầu tiên được nghĩ đến khi chủ đề là giá trị của sức tưởng tượng sáng tạo.
アフガニスタンに帰国した時 祖父も 真っ先に 祝福してくれました 自分の娘たちに 果敢に教育を受けさせ そのため家族から勘当された その人です
Khi tôi trở về Afghanistan, ông ngoại tôi, người bị ruồng bỏ bởi gia đình vì ông dám cho con gái của ông đi học, là một trong những người đầu tiên chúc mừng tôi.
宗教は 心に関わるものを取り合う組織として 真っ先に挙げられるものです
Vậy nên tôn giáo là ví dụ trước nhất về một thể chế đấu tranh cho những vấn đề về tâm hồn.
モーセはイスラエル国民の指導者としてエホバ神から任命された時,うまくいかない時のことを真っ先に考えました。『
Khi Môi-se được Đức Giê-hô-va giao trọng trách lãnh đạo dân Y-sơ-ra-ên, ngay lúc đó ông nghĩ điều xấu có thể xảy ra.
先生が質問をした時 彼女は真っ先に手を挙げていました
Khi thầy cô đưa ra câu hỏi, cô bé luôn là người giơ tay đầu tiên.
ここで話をするのは どのような気分かと言うと 私の大好きなジャコメッティという彫刻家がいます フランスに何年も滞在して彫刻を学んだ彼は 故郷へ帰って真っ先に尋ねられたのです
Nhưng điều này, đối với tôi, ý tôi là, tôi đến đây để làm việc này, cảm giác như... Có một người mà tôi luôn lấy làm gương, Giacometti, sau nhiều năm sinh sống ở Pháp để, bạn biết đấy, học tập và công việc.
これは雨水を集めるのに 真っ先に使われる装置です
À, đây là công cụ đầu tiên để thu mưa.
これは当前のことと思えるかもしれません 市民社会の外交手段として 語り口を変えて会話をコントロールする話術が 真っ先に必要とされることなのです
Nó có vẻ rất rõ ràng, nhưng một điều quan trọng trong việc ngoại giao với công dân là trước tiên phải thay đổi sau đó kiểm soát câu chuyện.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 真っ先 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.