zii trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zii trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zii trong Tiếng Ý.
Từ zii trong Tiếng Ý có các nghĩa là bác, cậu, chú, chú/bác/cậu/dượng, câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zii
bác
|
cậu
|
chú
|
chú/bác/cậu/dượng
|
câu
|
Xem thêm ví dụ
* Cercansi: figlie e figli, sorelle e fratelli, zii, cugini, nonni e amici veri che servano come mentori e tendano una mano di aiuto lungo il sentiero dell’alleanza * Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước |
Oggi noi portiamo avanti la loro tradizione in un modo che avrebbe reso i miei zii orgogliosi di me. Ngày nay, chúng tôi kế tục truyền thống của họ... theo cách khiến họ tự hào. |
Perché mio padre stesso, e i miei tre zii, nella Seconda Guerra Mondiale, sono tutti stati obiettori di coscienza, tutti inoffensivi. Vì bố tôi, và 3 chú khác của tôi, trong Thế chiến II, đều theo phe phản chiến, rất yếu đuối. |
I miei zii sono morti di malattie legate all'alcol. cậu tôi chết vì bệnh do rượu gây ra. |
Genitori, fratelli e sorelle, nonni e nonne, zii e zie sono resi guide e soccorritori più forti grazie ai legami d’amore che costituiscono la natura stessa di una famiglia. Cha mẹ, anh chị em, ông bà, cô dì, chú bác, là những người hướng dẫn và giải cứu mạnh mẽ hơn qua mối quan hệ yêu thương, là mối quan hệ chỉ rõ các đặc điểm đích thực của một gia đình. |
La donna deplora: “Se mio marito avesse detto anche a uno solo degli zii o dei cugini come voleva essere sepolto, la sua famiglia non avrebbe insistito per seguire le usanze funebri tradizionali”. Người vợ than vãn: “Chồng tôi chỉ cần nói trước với một trong những người cậu hoặc những người anh em họ của anh về việc anh muốn được chôn cất ra sao, thì gia đình của anh đã không một mực đòi có đám táng theo truyền thống”. |
Fratelli e sorelle, zie e zii, nonni e cugini possono offrire un grande aiuto ai nostri figli. Thưa các anh chị em, các cô chú, cậu mợ, ông bà, và anh em họ hàng có thể tạo một sự khác biệt mạnh mẽ trong cuộc sống của con cái. |
Ma non finisce qui: l’amore si estende ai genitori, ai fratelli, agli zii, ai cugini, agli antenati e, soprattutto, ai nipoti! Nó nới rộng đến cha mẹ, anh chị em, cô dì, cậu chú bác, anh chị em bà con, tổ tiên của chúng tôi và nhất là các cháu của chúng tôi! |
Ella trascorreva ore e ore a condividere con noi storie della sua fanciullezza, di mia nonna, delle zie e degli zii e dei suoi rapporti con loro. Bà dành ra nhiều giờ để chia sẻ với chúng tôi những câu chuyện về thời thơ ấu của bà và về bà ngoại và các cậu dì của tôi cùng với mối quan hệ của bà với họ. |
Uno degli zii è uno sbirro. Một trong số người lớn của nhà này là cảnh sát |
« Ma, caro, se si perde, cosa diremo ai suoi zii? — Nhưng mà anh yêu, nếu nó mà lạc thì mình biết nói sao với dì dượng nó? |
Durante la reggenza dei suoi zii, le risorse finanziarie del regno, costantemente costruite dal padre Carlo V, vennero sprecate per il profitto personale dei duchi, i cui interessi erano spesso divergenti o addirittura contrastati tra loro. Trong thời gian trị vị của những người chú của ông, nguồn tài chính của vuơng quốc do cha ông, Charles V, đã bị lãng phí và suy kiệt do lợi nhuận cá nhân của những công tước, những người có lợi ích thường xuyên khác nhau hoặc thậm chí phản đối. |
Ereditò il trono a diciotto anni, dopo la morte senza discendenza legittima dei suoi tre zii paterni. Bà kế vị ngai vàng ở tuổi 18, sau khi ba người anh của cha bà đều đã chết mà không để lại người con hợp pháp nào. |
Sono un membro della Chiesa, ma i miei zii, che vivono a Hemet, non lo sono. Tôi là tín hữu của Giáo Hội, nhưng cậu mợ của tôi sống ở Hemet thì không phải là tín hữu của Giáo Hội. |
Si dice che abbia perso i genitori all'età di vent'anni e che si sia impegnato a provvedere agli zii, alla sorella, e alla moglie sposata in tenera età.. ^ "Shō En." Ông được cho là đã mất bố mẹ từ lúc khoảng 20 tuổi và phải đảm nhận việc chu cấp cho cô bác, anh chị em cùng người vợ mà ông đã cưới từ khi còn rất trẻ. |
Di conseguenza le consideravamo tutte come genitori e zii. Nhờ thế, chúng tôi xem tất cả những người lớn tuổi như cha, mẹ, cô, bác. |
I miei zii erano professori. Dì và chú tôi là những giáo sư. |
Anche avessero tanti zii da riempire Cheapside, io non le troverei meno affabili! Họ vẫn luôn dễ mến dù có nhiều ông cậu lấp đầy cả Cheapside. |
Gli zii saranno qui anche domani. Ngày mai các chú con vẫn còn đây mà. |
Miss Bennet, mio fratello ed io saremmo... onorati se voi e i vostri zii voleste essere nostri ospiti a Pemberley per la cena. Chị Bennet, anh em và em sẽ rất hân hạnh nếu chị và cậu mợ chị có thể đến dùng bữa tối tại Pemberley. |
Non salutai nessuno, non mia madre, non mio padre, non le mie sorelle, non i miei fratelli, non le mie zie, non i miei zii, non i miei cugini, non i miei nonni, nessuno. Tôi không chào ai cả, không phải cha tôi, mẹ tôi, anh chị em, cô chú, anh chị em họ, ông bà, tôi không tạm biệt ai hết. |
E tutti i tuoi cuginetti, le zie e gli zii che ti vogliono tanto bene. Cả các anh chị em họ và cô dì chú bác, họ rất yêu quý con. |
Ecco i miei zii. Đó là chú của tôi. |
Dopo la morte di Mōri Motonari, suo nipote, Mōri Terumoto voleva mantenere lo status quo, aiutato dai suoi due zii, per volontà dello stesso Motonari. Sau khi Mōri Motonari qua đời, cháu trai ông, Mōri Terumoto chỉ cố duy trì lãnh địa của mình, với sự giúp sức của hai người chú, theo lời trăng trối của Motonari. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zii trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới zii
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.