zine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zine trong Tiếng Anh.

Từ zine trong Tiếng Anh có các nghĩa là 雜誌, tạp chí, Tạp chí, cuốn sách nhỏ, trạm xe lửa hay xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zine

雜誌

tạp chí

Tạp chí

cuốn sách nhỏ

trạm xe lửa hay xe buýt

Xem thêm ví dụ

Reid started WAH (We Ain't Hoes) in 2005 while at university as a hip hop zine focusing on the new wave of street smart feminism.
Reid bắt đầu WAH (We Ain't Hoes) vào năm 2005 trong khi tại trường đại học như một tạp chí hip hop tập trung vào làn sóng mới theo con đường đường chủ nghĩa nữ quyền thông minh.
Similar to "Bach" in German * syne = "since" or "then" – pronounced like "sign" rather than "zine".
Tương tự như "Bach" trong tiếng Đức * syne = "since" – phát âm giống như "sign" hơn là "zine".
You put me in your little zine?
Cậu đưa tôi lên cái tạp chí nho nhỏ của cậu ấy?
Following the Arab Spring Saudi Arabia offered asylum to deposed President Zine El Abidine Ben Ali of Tunisia and King Abdullah telephoned President Hosni Mubarak of Egypt (prior to his deposition) to offer his support.
Trong Mùa xuân Ả Rập, Ả Rập Xê Út cấp quyền tị nạn cho Tổng thống Zine El Abidine Ben Ali của Tunisia và Quốc vương Abdullah điện đàm với Tổng thống Hosni Mubarak của Ai Cập (trước khi bị phế truất) để đề nghị giúp đỡ.
My God, they should call it " Pain-zine, now with a little wax. "
Chúa ơi, giờ họ nên gọi nó là " Painzine, với một chút sáp. "
He has kept his job but many allies of ousted President Zine al-Abidine Ben Ali have left .
Ông ta vẫn tiếp tục cương vị thủ tướng nhưng nhiều đồng minh của Tổng Thống bị lật đổ Zine al-Abidine Ben Ali đã ra đi
On March 1, 2011, after the government of Zine El Abidine Ben Ali collapsed in the wake of the 2011 Tunisian revolution, Tunisia's interim government granted the group permission to form a political party.
Vào ngày 1 tháng 3 năm 2011, sau khi chính phủ Zine El Abidine Ben Ali sụp đổ sau cuộc cách mạng Tunisia, chính phủ lâm thời Tunisia cho phép nhóm này thành lập một đảng chính trị.
Tunisian president Zine El Abidine Ben Ali was ousted, Egyptian President Hosni Mubarak was also ousted after only 18 days of demonstrations, and protests soon spread in many countries of North Africa and Middle East.
Tổng thống Tunisia Zine El Abidine Ben Ali đã bị lật đổ, Tổng thống Ai Cập Hosni Mubarak cũng bị lật đổ chỉ sau 18 ngày kể từ ngày các cuộc biểu tình, và các cuộc tuần hành nhanh chóng lan rộng ở nhiều nước Bắc Phi và Trung Đông.
Activists and their supporters then started to link the location of then-President Zine El Abidine Ben Ali's palace on Google Earth to videos about civil liberties in general.
Các nhà hoạt động và ủng hộ của họ sau đó bắt đầu để liên kết vị trí của cung điện của Tổng thống lúc đó là Zine El Abidine Ben Ali trên Google Earth với các video về các quyền tự do dân sự nói chung.
She arrived to Tunis in January 14, 2011, right when a big group of people were gathering outside the interior ministry demanding for the current president, Zine al-Albidine Ben Ali to step down.
Cô đến Tunis vào ngày 14 tháng 1 năm 2011, ngay khi một nhóm lớn người tụ tập bên ngoài Bộ nội vụ đòi hỏi vị tổng thống hiện tại, Zine al-Albidine Ben Ali phải từ chức.
And this is not true, and, actually, reconciling all the contradictions I was feeling became easier once I understood that feminism was not a rulebook but a discussion, a conversation, a process, and this is a spread from a zine that I made last year when I -- I mean, I think I've let myself go a bit on the illustration front since.
Và điều này không hề đúng, và, thực ra, việc liên kết tất cả những mâu thuẫn tôi cảm nhận được trở nên dễ dàng hơn khi tôi hiểu rằng ủng hộ nữ quyền không phải là một loạt quy định mà là một cuộc thảo luận một cuộc đối thoại, một quá trình, và đây là 1 bài viết trong 1 tạp chí mà tôi làm năm ngoái Khi tôi -- ý tôi là, tôi nghĩ mình đã để bản thân đi hơi xa với bìa minh họa từ đó.
A 2006 New Yorker magazine article described Critical Mass' activity in New York City as "monthly political-protest rides", and characterized Critical Mass as a part of a social movement; and the UK e-zine Urban75, which advertises as well as publishes photographs of the Critical Mass event in London, describes this as "the monthly protest by cyclists reclaiming the streets of London."
Chẳng hạn, bài trong tạp chí Mỹ The New Yorker năm 2006 miêu tả các hoạt động Critical Mass tại Thành phố New York là "cuộc đạp xe hàng tháng để biểu tình về chính trị", và cho rằng nó là một phong trào xã hội; ngoài ra, Urban75, một tạp chí điện tử (e-zine) Anh mà quảng cáo và xuất bản hình ảnh Critical Mass tại Luân Đôn, miêu tả sự kiện này là "cuộc biểu tình hàng tháng bởi những người đi xe đạp đang cải tạo đường sá Luân Đôn".
The zine developed into the WAHappenings blog and WAH Power Lunches - opportunities for women to get together and discuss careers and ideas.
Các tạp chí đã phát triển thành blog WAHappenings và WAH Power lunches - cơ hội để phụ nữ gặp gỡ và thảo luận về sự nghiệp và ý tưởng.
In 2009 Oyeyemi was recognized as one of the women on Venus Zine's "25 under 25" list.
Năm 2009 Oyeyemi được công nhận là một trong các phụ nữ trên danh sách "25 under 25" của tạp chí Venus Zine.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.