zinc trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zinc trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zinc trong Tiếng Anh.

Từ zinc trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẽm, tráng kẽm, lợp bằng kẽm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zinc

kẽm

noun (Element)

It has to be galvanized or solid zinc.
Nó phải được mạ kẽm hoặc kẽm đặc.

tráng kẽm

verb

lợp bằng kẽm

verb

Xem thêm ví dụ

Over 160 years, it’s nearly doubled the zinc in the soil.”
Hơn 160 năm, lượng kẽm trong đất gần như đã gấp đôi.”
Hertz had positioned the oscillator about 12 meters from a zinc reflecting plate to produce standing waves.
Hertz đã gây một dao động khoảng 12 mét đến một tấm kẽm để tạo sóng dừng.
Calculations indicate that a zinc compound with the oxidation state of +4 is unlikely to exist.
Các tính toán chỉ ra rằng hợp chất kẽm có trạng thái ôxi hóa +4 không thể tồn tại.
His technique resembled that used at Zawar zinc mines in Rajasthan, but no evidence suggests he visited the Orient.
Công nghệ của ông một phần nào đó giống với cách được sử dụng trong các mỏ kẽm ở Zawar thuộc Rajasthan nhưng không có bằng chứng nào cho thấy ông đã đến vùng phương đông.
Roughly 2–4 grams of zinc are distributed throughout the human body.
Có từ 2-4 gam kẽm phân bố trong khắp cơ thể con người.
Stromeyer found the new element as an impurity in zinc carbonate (calamine), and, for 100 years, Germany remained the only important producer of the metal.
Strohmeyer đã tìm thấy nguyên tố mới trong tạp chất của cacbonat kẽm (calamin) và trong khoảng 100 năm sau đó thì Đức là nước sản xuất lớn duy nhất của kim loại này.
German chemist Andreas Marggraf normally gets credit for discovering pure metallic zinc, even though Swedish chemist Anton von Swab had distilled zinc from calamine four years previously.
Nhà hóa học người Đức Andreas Marggraf được xem là có công trong việc phát hiện ra kẽm kim loại nguyên chất mặc dù nhà hóa học Thụy Điển là Anton von Swab đã chưng cất kẽm từ calamin 4 năm trước đó.
EELS is perhaps best developed for the elements ranging from carbon through the 3d transition metals (from scandium to zinc).
EELS mạnh nhất đối với các nguyên tố nằm trong dải từ các bon tới các kim loại chuyển tiếp (nhóm 3d).
Zinc may be held in metallothionein reserves within microorganisms or in the intestines or liver of animals.
Kẽm có thể được giữ trong thionein kim loại trong vi sinh vật hoặc trong ruột hoặc gan động vật.
The semiconductor properties of zinc oxide make it useful in varistors and photocopying products.
Các tính chất bán dẫn của kẽm ôxit hữu ích trong các varistor và sản phẩm máy photocopy.
I'd say zinc.
Có thể nói là kẽm.
However, compared to cow milk, moose milk still has much higher levels of aluminium, iron, selenium, and zinc.
Tuy nhiên, so với sữa bò, sữa nai vẫn có mức cao hơn nhiều của nhôm, sắt, selen và kẽm.
Levels of zinc in excess of 500 ppm in soil interfere with the ability of plants to absorb other essential metals, such as iron and manganese.
Hàm lượng kẽm trong đất cao hơn 500 ppm ảnh hưởng tới khả năng hấp thu các kim loại cần thiết khác của thực vật, như sắt và mangan.
Toxic materials including many organic materials, metals (such as zinc, silver, cadmium, thallium, etc.) acids, alkalis, non-metallic elements (such as arsenic or selenium) are generally resistant to biological processes unless very dilute.
Vật liệu độc hại bao gồm nhiều chất hữu cơ, kim loại (như kẽm, bạc, cadmium, tali, vv) axit, kiềm, các yếu tố phi kim loại (như asen hoặc selen) nói chung là kháng lại với quá trình sinh học trừ khi rất loãng.
Reports of anosmia were also observed in the 1930s when zinc preparations were used in a failed attempt to prevent polio infections.
Các báo cáo về chứng mất khứu giác cũng được quan sát trong thập niên 1930 khi các công tác chuẩn bị kẽm để sử dụng trong một nỗ lực không thành công để ngăn chặn sự lây nhiễm bệnh bại liệt.
William Champion's brother, John, patented a process in 1758 for calcining zinc sulfide into an oxide usable in the retort process.
Một người anh em của William Champion là John đã nhận được bằng sáng chế năm 1758 về việc nung kẽm sulfua thành một ôxít có thể sử dụng trong quy trình chưng cất bằng lò cổ cong.
The strong winds destroyed our reed house, and the zinc roofing sheets blew away.
Trận gió mạnh thổi tốc mái và làm sập căn nhà tranh của chúng tôi.
Concentrations of zinc as low as 2 ppm adversely affects the amount of oxygen that fish can carry in their blood.
Nồng độ kẽm ở mức 2 ppm ảnh hưởng xấu đến hàm lượng ôxy trong máu cá.
Alchemists burned zinc in air to form what they called "philosopher's wool" or "white snow".
Các nhà giả kim thuật đốt kẽm trong không khí để tạo thành một chất mà họ gọi là "len của nhà triết học" hay "tuyết trắng".
Postlewayt's Universal Dictionary, a contemporary source giving technological information in Europe, did not mention zinc before 1751 but the element was studied before then.
Universal Dictionary (Từ điển tổng hợp) của Postlewayt, một nguồn cung cấp thông tin kỹ thuật ở châu Âu, đã không đề cập đến kẽm trước năm 1751, nhưng nguyên tố này đã được nghiên cứu từ trước đó.
Since zinc sulfide is insoluble in water, it can also be produced in a precipitation reaction.
kẽm sulfua không tan trong nước, nên nó cũng có thể được tạo ra từ phản ứng kết tủa.
1785 – Martinus van Marum's electrostatic generator was used to reduce tin, zinc, and antimony from their salts using electrolysis.
Năm 1785 – Máy tạo tĩnh điện của Martinus van Marum được sử dụng để khử thiếc, kẽm, và antimon khỏi muối của chúng bằng cách điện phân.
Shampoo with one of these anti-dandruff ingredients : ketoconazole , zinc pyrithione , selenium sulfide , salicylic acid , coaltar extract , or sulfur .
Hãy gội đầu với một trong những thành phần trị gàu sau đây : ketoconazole , kẽm pyrithione , xê-len sunfua , a-xit salicylic , chiết xuất từ nhựa than đá , hoặc lưu huỳnh .
2 Zn(NO3)2 → 2 ZnO + 4 NO2 + O2 Zinc nitrate has no large scale application but is used on a laboratory scale for the synthesis of coordination polymers, its controlled decomposition to zinc oxide has also been used for the generation of various ZnO based structures, including nanowires.
2 Zn(NO3)2 → 2 ZnO + 4 NO2 + O2 Kẽm nitrat không có ứng dụng quy mô lớn nhưng được sử dụng trên quy mô phòng thí nghiệm để tổng hợp polyme phối hợp, sự phân hủy có kiểm soát của nó thành kẽm ôxít cũng đã được sử dụng để tạo ra các cấu trúc dựa trên ZnO khác nhau, bao gồm các dây nano.
Two examples of zinc-containing enzymes are carbonic anhydrase and carboxypeptidase, which are vital to the processes of carbon dioxide (CO 2) regulation and digestion of proteins, respectively.
Hai ví dụ về các enzym chứa kẽm là carbonic anhydrase và carboxypeptidase, đây là các enzym cần thiết trong các quá trình của chuyển hóa cacbon điôxít (CO2) và tiêu hóa protein theo thứ tự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zinc trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.