zip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zip trong Tiếng Anh.

Từ zip trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoá kéo, tiếng rít, rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zip

khoá kéo

noun

tiếng rít

interjection

rít

interjection

Xem thêm ví dụ

Now you've got to picture Aunt Zip at 105 years old in Sodom, North Carolina.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
Now zip me up.
Giờ kéo lên.
Um, according to Ed Stoltz, they got zip, but they got something.
Um, theo như Ed Stoltz, thì họ không gì cả nhưng họ chắc chắn có
You're in the wrong zip code, my man.
Anh đến nhầm địa chỉ rồi anh bạn.
Filename extensions used to distinguish different types of archives include zip, rar, 7z, and tar.
Phần mở rộng tên tệp dùng để phân loại tệp nén bao gồm zip, rar, 7z và tar.
New ZIP Device
Thiết bị đĩa ZIP mớiName
All zips say the same thing.
Tất cả khóa kéo đều nhãn đó.
And although less than 25 percent of South Bronx residents own cars, these projects include thousands of new parking spaces, yet zip in terms of mass public transit.
Và dù ít hơn 25% dân cư South Bronx có xe riêng, những dự án này bao gồm hàng ngàn chỗ đậu xa mới, và không hề đề cập đến giao thông công cộng.
In some instances, such as in the UK, zip code can map to a single residence and thus cannot be passed to Analytics.
Trong một số trường hợp, chẳng hạn như ở Vương quốc Anh, mã zip có thể được sử dụng để xác định một nơi cư trú duy nhất, do đó, không thể được gửi cho Analytics.
Hey, Zip!
Này, Zip!
Also in March was an update that let Android users send various types of files, including PDFs, documents, APKs, ZIP archives, and MP3 tracks through Allo.
Cùng trong tháng 3 là một bản cập nhật cho phép người dùng Android gửi nhiều loại tập tin, bao gồm PDF, tài liệu, APK, tập tin nén ZIP, và tập tin âm thanh MP3 thông qua Allo.
Bip, Chip, Rip, Zip, Lip and Dip.
Bip, Chip ( Tiền ), Zip, Lip ( Môi ) và Dip ( Ngoại giao ).
"USPS — ZIP Code Lookup — Find a ZIP+ 4 Code By City Results".
Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2007. ^ “USPS - ZIP Code Lookup - Find a ZIP+ 4 Code By City Results”.
Any zipping or buttoning to do?
Có cần kéo khóa hay gài nút gì không?
Zip it, Happy Meal.
Kéo khóa mồm lại đi, " Bữa tối vui vẻ ".
Yeah, and I got zipped.
Vâng, quen rồi.
Walter Zinn removed the zip, the emergency control rod, and secured it.
Walter Zinn tháo thanh năng lượng, thanh điều khiển khẩn cấp, và giữ chắc nó.
SS: Forgot to zip up the back half of his backpack.
Cu cậu quên cả kéo khóa sau ba lô kìa.
So in 2010, I joined 21 different online dating services, as a gay man, a straight man, a gay woman and a straight woman, in every zip code in America and downloaded about 19 million people's dating profiles -- about 20 percent of the adult population of the United States.
Nên vào năm 2010, tôi tham gia 21 trang hẹn hò khác nhau, giả làm người đồng tính, trai thẳng, hay nữ đồng tính, nữ chính gốc,... ở tất cả các vùng của Mĩ và tôi tải về thông tin cá nhân của 19 triệu người sử dụng khoảng 20% người trưởng thành của dân số nước Mĩ.
Well, it turns out that if we were to zoom in at radio wavelengths, we'd expect to see a ring of light caused by the gravitational lensing of hot plasma zipping around the black hole.
Hóa ra nếu chúng ta có thể khảo sát ở bước sóng radio, ta có thể thấy một vòng tròn ánh sáng tạo ra bởi thấu kính hấp dẫn của dòng plasma nóng chuyển động rất nhanh quanh hố đen.
It comes with own zip code and US postal boxes .
Thị trấn này cũng có hòm thư và mã bưu điện riêng .
Combined email address, mailing address, and phone matching: Your file must contain these 6 column headers: “Email,” “Phone,” “First Name,” “Last Name,” “Country,” and “Zip."
Địa chỉ gửi thư và kết hợp điện thoại: tệp của bạn phải chứa 6 tiêu đề cột sau: “Email,” “Phone,” “First Name,” “Last Name,” “Country” và“Zip."
A ZIP+4 Code uses the basic five-digit code plus four additional digits to identify a geographic segment within the five-digit delivery area, such as a city block, a group of apartments, an individual high-volume receiver of mail, a post office box, or any other unit that could use an extra identifier to aid in efficient mail sorting and delivery.
ZIP+4 sử dụng mã cơ bản gồm năm chữ số cộng thêm bốn chữ số để phân biệt một phần địa lý bên trong một khu vực giao thư tín có năm chữ số, ví dụ như một dãy phố, một nhóm chung cư, một nơi cá biệt nào đó nhận số lượng nhiều thư tín hay bất cứ đơn vị nào khác cần có một sự phân biệt rõ ràng hơn để giúp lựa và giao thư tín hữu hiệu hơn.
Subtitle: " Zip it. "
Dịch là: " Khóa mồm lại "
Click this button to save the JavaScript policy to a zipped file. The file, named javascript_policy. tgz, will be saved to a location of your choice
Hãy nhắp vào cái nút này để lưu chính sách JavaScript vào tập tin đã nén bằng zip. Tập tin này, tên javascript_ policy. tgz, sẽ được lưu vào địa điểm bạn chọn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.