Zinne trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Zinne trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zinne trong Tiếng Đức.
Từ Zinne trong Tiếng Đức có các nghĩa là đỉnh, lỗ châu mai, chỏm, chóp, đỉnh cao nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Zinne
đỉnh(peak) |
lỗ châu mai(crenel) |
chỏm(peak) |
chóp(peak) |
đỉnh cao nhất(pinnacle) |
Xem thêm ví dụ
Die Band besteht aus der Sängerin und Pianistin Karen O, dem Gitarristen und Keyboarder Nick Zinner und dem Schlagzeuger Brian Chase. Ban nhạc gồm hát chính và chơi piano Karen O, guitar và keyboard Nick Zinner, và tay trống Brian Chase. |
In der Tat, es war niemand zu sehen, aber der Diener, und wenn ihr Meister war weg sie lebten ein luxuriöses Leben unter den Treppen, wo es eine große Küche hing über mit glänzenden Messing und Zinn, sowie eine große Gesindestube, wo es vier oder fünf reichliche Mahlzeiten gegessen jeden Tag, und wo eine große lebendige Toben ging als Frau Medlock wurde aus dem Weg. Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường. |
Zinn Sn 50 thiếc Sn 50 |
In Spanien gibt es Bergwerke zum Abbau reicher Silber-, Eisen-, Zinn- und anderer Metallvorkommen. Tây Ban Nha có mỏ quặng dồi dào, nào bạc, sắt, thiếc và các kim loại khác. |
13 Bei seiner zweiten Versuchung nahm Satan Jesus mit auf die Zinne des Tempels. 13 Trong cám dỗ thứ hai, Sa-tan đưa Chúa Giê-su lên trên tường bao quanh đền thờ. |
Der See ist Teil des Naturparks Drei Zinnen, an den unmittelbar an seinem Westufer der Naturpark Fanes-Sennes-Prags anschließt. Hồ là một phần của Công viên thiên nhiên Drei Zinnen, mà ở ngay bờ tây nối liền với Công viên thiên nhiên Fanes-Sennes-Prags. |
Zinne des Tempels Nóc Đền Thờ |
So müssen wir denn vernünftigerweise folgern, dass Satan Jesus nicht buchstäblich, nicht leiblich oder physisch ‚mit in die heilige Stadt‘ nahm und ihn dort ‚auf die Zinne des Tempels‘ stellte. Tương tự thế, chúng ta phải kết luận hợp lý rằng Sa-tan đã không đem Chúa Giê-su ‘vào thành thánh’ theo nghĩa đen và đặt ngài ‘trên tường bao quanh đền thờ’. |
Über die zweite Versuchung heißt es in Matthäus 4:5-7: „Dann nahm ihn der Teufel mit in die heilige Stadt, und er stellte ihn auf die Zinne des Tempels und sagte zu ihm: ‚Wenn du ein Sohn Gottes bist, so wirf dich hinab; denn es steht geschrieben: „Seinen Engeln wird er deinetwegen Befehl geben, und auf ihren Händen werden sie dich tragen, damit du deinen Fuß niemals an einen Stein stößt.“ Ma-thi-ơ 4:5-7 nói về sự thử thách thứ hai: “Ma-quỉ bèn đem Ngài vào nơi thành thánh, đặt Ngài trên nóc đền-thờ, và nói rằng: Nếu ngươi phải là Con Đức Chúa Trời, thì hãy gieo mình xuống; vì có lời chép rằng: Chúa sẽ truyền các thiên-sứ gìn-giữ ngươi, thì các đấng ấy sẽ nâng ngươi trong tay, kẻo chơn ngươi vấp nhằm đá chăng”. |
Und ich will deine Zinnen aus Rubinen machen und deine Tore aus feurig glühenden Steinen und alle deine Grenzen aus köstlichen Steinen. Ta sẽ lấy hồng-ngọc làm tường xép ngươi, lấy san-hô làm các cửa ngươi, và cả bờ-cõi ngươi đều làm bằng đá quí. |
An uns trägt Satan sicherlich nicht die Versuchung heran, von der Zinne eines Tempels zu springen, doch es kann sein, dass er uns verleiten möchte, Jehova auf die Probe zu stellen. Sa-tan có thể không cám dỗ chúng ta nhảy từ nóc đền thờ xuống, nhưng có thể xui chúng ta thử Đức Giê-hô-va. |
Zu den Zinnen! Về lỗ châu mai đi! |
Dort gab es Handelsgüter wie Silber, das man vor Ort abbaute, und Zinn, das über Handelswege entlang der Atlantikküste herbeigeschafft wurde. Trong số các mặt hàng tại đó có bạc được khai thác tại chỗ, nhưng thiếc thì được những thương nhân vùng Đại Tây Dương nhập vào. |
Bogenschützen an die Zinnen! Cung thủ lên tường thành! |
5 Dann wurde Jesus hinauf in die heilige Stadt gebracht, und der Geist stellt ihn auf die Zinne des Tempels. 5 Rồi Chúa Giê Su được đem vào thành thánh, và Thánh Linh đặt Ngài trên nóc đền thờ. |
Dreimal versuchte er Jesus: Er sollte Steine in Brot verwandeln; sollte von der Zinne des Tempels springen, worauf er angeblich durch das Eingreifen der Engel gerettet würde und durch dieses Wunder seine Messianität unter Beweis stellen könnte; und er sollte gegen einen einzigen „Akt der Anbetung“ gegenüber Satan die Herrschaft über alle Königreiche der Welt erlangen. Hắn đã cám dỗ Chúa Giê-su ba lần—biến đá thành bánh; nhảy từ nóc đền thờ, dám cho rằng thiên sứ sẽ cứu ngài và như vậy cho thấy một phép lạ để chứng tỏ ngài là đấng Mê-si; và chỉ làm một hành động “thờ-lạy” Sa-tan để đổi lấy quyền cai trị trên tất cả các nước thế gian. |
Die Pflanze ist nach dem Botaniker Johann Gottfried Zinn benannt. Tên của chi này được đặt tên theo nhà thực vật học người Đức Johann Gottfried Zinn. |
Satan forderte ihn dann auf, von der Zinne des Tempels zu springen, was Jesus jedoch nicht tat, weil es eine Sünde gewesen wäre, Gott zu versuchen und zu sehen, ob er ihn vor dem möglichen Selbstmord bewahren würde. Khi Sa-tan thách thức ngài nhảy xuống từ nóc đền thờ, Chúa Giê-su từ chối vì thử thách Đức Chúa Trời để cứu mình khỏi một sự tự hủy hoại là một cái tội. |
Die Formel des Bakterizids umfasste winzige Spuren von Zinn. Thuốc sát trùng này được tạo ra có những vụn thiết nhỏ tinh vi |
Vor 300 Jahren kannte man nur 12 Elemente: Antimon, Arsen, Blei, Eisen, Gold, Kohlenstoff, Kupfer, Quecksilber, Schwefel, Silber, Wismut und Zinn. Cách đây khoảng 300 năm, người ta chỉ biết có 12 nguyên tố—antimon, asen, bitmut, cacbon, đồng, vàng, sắt, chì, thủy ngân, bạc, lưu huỳnh và thiếc. |
Im äußersten Südwesten Britanniens, in Cornwall, gab es viel Zinn, das man zur Herstellung von Bronze benötigte. Dorthin fuhr Pytheas als Nächstes. Vùng Cornwall, cực tây nam nước Anh là nơi có dồi dào thiếc, một thành phần quan trọng của đồng. Đây là điểm đến kế tiếp của Pytheas. |
Schwefel-Zinn-Bindungen sind sehr stabil. Kết cấu sulfonamide rất ổn định. |
An Tyrus, die wichtigste Hafenstadt der Phönizier, gerichtet, erklärte der Prophet Hesekiel: „Du hast Handel in Spanien getrieben und dir deinen Reichtum an Gütern in Silber, Eisen, Zinn und Blei bezahlen lassen“ (Hesekiel 27:12, Today’s English Version). Nói về Ty-rơ, cảng chính của người Phê-ni-xi, nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên đã viết: “Những dân ở thành Ta-rê-si buôn-bán với mầy đủ mọi thứ của-cải, lấy bạc, sắt, thiếc, chì mà đổi đồ hàng-hóa của mầy”.—Ê-xê-chi-ên 27:12. |
Deshalb ist es nicht auszuschließen, dass Jesus wirklich nach Jerusalem gegangen ist und auf der Zinne des Tempels stand. Do đó, chúng ta không thể loại bỏ khả năng Chúa Giê-su đã thật sự đi đến thành Giê-ru-sa-lem và đứng trên tường bao quanh đền thờ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zinne trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.