zitat trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zitat trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zitat trong Tiếng Đức.
Từ zitat trong Tiếng Đức có các nghĩa là đoạn dẫn, đoạn trích dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zitat
đoạn dẫnnoun |
đoạn trích dẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
Hinter den Zitaten befindet sich jeweils eine Nummer in Klammern. Diese weist auf die Nummer der Lektion im Lehrerleitfaden Die ewige Familie (Ausgabe 2015) hin, wo man die Aussage finden kann. Các con số trong dấu ngoặc mà kèm theo những lời trích dẫn cho thấy số của bài học trong sách The Eternal Family Teacher Manual (2015), là nơi mà có thể tìm thấy lời phát biểu. |
Eine große Blütezeit also, und ich glaube immer mehr dass dieses Zitat des Physikers Freeman Dyson keineswegs übertrieben ist. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
Wie wär's mit einem Zitat Ihres Lieblingsphilosophen? Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem. |
Denk über dein Zeugnis nach und lies dazu das folgende Zitat von Elder M. Hãy suy ngẫm về chứng ngôn của mình khi các em đọc lời trích dẫn sau đây từ Anh Cả M. |
* Demzufolge stützten sich viele in den Christlichen Griechischen Schriften enthaltene Zitate aus den Hebräischen Schriften auf die Septuaginta. * Vì vậy, nhiều câu trích dẫn từ Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ xuất hiện trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được dựa vào bản Septuagint. |
Weil er mich dafür bestraft, dass ich - Zitat - " ein herablassender Idiot " bin. Bởi vì nó phạt tôi vì làm thằng đê tiện |
" Und Tyrannen. " So endet das Zitat. " và những tên bạo chúa " đó là những dòng cuối cùng |
Achte in dem folgenden Zitat auf die „Ausbildungskosten“, die wir laut David A. Đọc phần trích dẫn sau đây, tìm kiếm ′′học phí′′ mà Anh Cả David A. |
Dank der Computertechnik kann der Lehrer Videoausschnitte zeigen, wichtige Fragen, Bilder oder Zitate von Generalautoritäten an die Wand projizieren oder Grundsätze und Lehren hervorheben, die in einer Lektion herausgearbeitet wurden. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
Ich habe hier ein interessantes Zitat von Jesus. Một bậc thầy nổi tiếng là Chúa Giê-su đã nói lời này. |
Das Zitat stammt von dem sagenhaften Potter Stewart Gutachten über Pornographie. Trích dẫn từ Potter Stewart nhận định về sách báo khiêu dâm. |
Damit die Schüler besser verstehen, was mit dem Gebot des Heilands in 3 Nephi 14:1, andere nicht zu verurteilen, gemeint ist, soll jemand das nachstehende Zitat von Elder Dallin H. Để giúp học sinh hiểu lệnh truyền của Đấng Cứu Rỗi “chớ xét đoán” trong 3 Nê Phi 14:1, mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Dallin H. |
Das hier ist ein Zitat von John. Và John đã nói thế này sau khi viết những dòng trên. |
Nebenbei bemerkt findet sich auch bei den Kirchenvätern kein einziges Zitat daraus. Hơn nữa, các Giáo Phụ không bao giờ trích dẫn tài liệu này. |
Lesen Sie das folgende Zitat von Präsident Howard W. Hãy đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Howard W. |
Zum Beispiel könnte ein entsprechendes Zitat aus einer renommierten Quelle jemand, der kein Zeuge Jehovas ist, über den Ursprung bestimmter falscher religiöser Feste und Bräuche aufklären. Thí dụ, một sự trích dẫn thích hợp từ tài liệu uy tín có thể giúp người không phải là Nhân Chứng hiểu về nguồn gốc của những thực hành hoặc nghi lễ tôn giáo sai lầm. |
Dieses Zitat aus der Odyssee. Đoạn trích đó lấy từ quyển Ô-đi-xê. |
Dies ist -- dies ist ein ausgewähltes Zitat einer bedrängten Mutter: Mà, đây là - đây là một trích dẫn đại diện từ một người mẹ bị bủa vây: |
Um die Antworten der Schüler zu ergänzen, lesen Sie das folgende Zitat von Elder Russell M. Để bổ sung câu trả lời của học sinh cho những câu hỏi này, hãy đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Russell M. |
Manche Redner beginnen eine Darlegung mit einer aktuellen Pressenotiz, mit einem Zitat aus einer Lokalzeitung oder mit der Aussage einer bekannten Persönlichkeit. Một số diễn giả bắt đầu bài giảng bằng một mẩu tin gần đây, lời trích dẫn từ một tờ báo địa phương, hoặc lời tuyên bố của một người có thẩm quyền. |
Mit diesen Erweiterungen können Sie Ihren Anzeigen auf Computern Zitate oder Bewertungen aus veröffentlichen Quellen hinzufügen. Thêm trích dẫn hoặc xếp hạng từ các nguồn đã xuất bản vào quảng cáo dành cho máy tính để bàn của bạn. |
In einem Zitat verband Petrus sogar die Verheißung Jehovas aus 2. Mose 19:6 mit den Worten, die Jehova gemäß Jesaja 43:21 an Israel gerichtet hatte, und zwar wie folgt: „[Ihr] seid ‚. . . eine königliche Priesterschaft . . ., damit ihr die Vorzüglichkeiten‘ dessen ‚weit und breit verkündet‘, der euch aus der Finsternis in sein wunderbares Licht berufen hat“ (1. Petrus 2:9). Thật vậy, ông liên kết lời hứa của Đức Giê-hô-va nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 19:6 với các lời của Ngài cho dân Y-sơ-ra-ên nơi Ê-sai 43:21 khi ông nói: “Anh em... là chức thầy tế-lễ nhà vua,... hầu cho anh em rao-giảng nhơn-đức của Đấng đã gọi anh em ra khỏi nơi tối-tăm, đến nơi sáng-láng lạ-lùng của Ngài” (I Phi-e-rơ 2:9). |
Schlussendlich sehen Sie, ich hatte die Wahl, 1 Zitat von 3 auszuwählen, um meinen Vortrag zu beginnen. Rốt cuộc, các bạn thấy tôi đã chọn được cho mình một trong ba câu đã dẫn trong phần mở đầu bài nói hôm nay. |
Lesen Sie folgendes Zitat von Präsident James E. Sau đó chia sẻ lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch James E. |
Ich denke, es ist ein gutes Zitat. Tôi nghĩ đó là một trích dẫn hay. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zitat trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.