zögern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zögern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zögern trong Tiếng Đức.
Từ zögern trong Tiếng Đức có nghĩa là ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zögern
ngạiadjective verb |
Xem thêm ví dụ
Manu baute ein Schiff, das der Fisch zog, bis es auf einem Berg im Himalaja auf Grund lief. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Christen zogen es im letzten Weltkrieg vor, in den Konzentrationslagern zu leiden und zu sterben, als Dinge zu tun, die Gott mißfielen. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Nun, als die Israeliten vor rund 3 500 Jahren durch die Wildnis Sinai zogen, sagten sie: „Wie wir doch der Fische gedenken, die wir in Ägypten jeweils umsonst zu essen bekamen, der Gurken und der Wassermelonen und des Lauchs und der Zwiebeln und des Knoblauchs!“ Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Meine älteren Brüder zogen nordwärts, und jeder fand für sich einen Weg nach Westen. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
Werden christliche Älteste heute auf ernste Angelegenheiten aufmerksam gemacht, sollten sie ebenfalls nicht zögern, die notwendigen Schritte zu unternehmen. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
2 Und nun, als die Lamaniten dies sahen, waren sie erschrocken; und sie gaben ihre Absicht auf, in das Land nordwärts zu marschieren, und zogen sich mit ihrem ganzen Heer in die Stadt Mulek zurück und suchten in ihren Befestigungen Schutz. 2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy. |
Was widerfuhr Kain, als Gott ihn für den Mord an seinem Bruder Abel zur Rechenschaft zog? Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên? |
Also zogen wir nach Missouri. Vậy nên chúng tôi phải chuyển đến Missouri. |
Nachdem er die Zeitschriften angeboten und kurz auf einen Artikel hingewiesen hat, schlägt er, ohne zu zögern, die Bibel auf und liest einen Vers vor, der zu dem Artikel paßt. Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
Statt von guten Beweggründen auszugehen und Jesus zu vertrauen, zogen sie voreilig die falschen Schlüsse und kehrten ihm den Rücken. Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài. |
Felisa: Nach einer Weile heiratete ich und zog nach Kantabrien. Chị Felisa: Với thời gian, tôi kết hôn và chuyển tới Cantabria. |
Glaube, einzigartig. " Der behäbige Client blähte seine Brust mit einem Auftritt von einigen wenig Stolz und zog eine schmutzige und faltig Zeitung aus der Innentasche seines Mantels. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Sind Anzeichen dafür vorhanden, darf man nicht zögern, jungen Leuten ein hörendes Ohr zu schenken. Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe. |
Sie zogen Nutzen aus dem Vorlesen des Gesetzes (Josua 8:35; Nehemia 8:2, 3). Họ hưởng lợi ích nghe đọc Luật pháp (Giô-suê 8:35; Nê-hê-mi 8:2, 3). |
Er wurde von der Tochter Pharaos gefunden, und sie „zog ihn als ihren eigenen Sohn auf“. Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng». |
Dann zögere nicht, Schritte zu unternehmen, damit du dieses Ziel erreichst. Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó. |
Sie mobilisierten Le Baróns ganze Gemeinde und die gesamte Gemeinde ging los, sie zogen nach Chihuahua und hielten einen Sitzstreik auf dem zentralen Platz in Chihuahua ab. Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố. |
Zuerst zog die Karawane den Euphrat entlang nach Haran, das ungefähr 1 000 Kilometer nordwestlich lag. Lúc đầu, đoàn người đi đến Cha-ran, khoảng 960km về hướng tây bắc dọc theo sông Ơ-phơ-rát. |
Durch Ausbildung und Arbeitsstellen in den US-Bundesstaaten Idaho, Texas, Kalifornien und Georgia zog die Familie im Laufe der Jahre häufig um, aber Elder Cornish und seine Frau berichten, dass sie gerne in der Kirche mitarbeiteten, wo auch immer sie wohnten. Vì học vấn và việc làm nên gia đình Anh Cả Cornish dọn nhà rất nhiều lần đến các tiểu bang Idaho, Texas, California và Georgia, Hoa Kỳ, nhưng dù ở bất cứ nơi đâu, Anh Cả và Chị Cornish đều nói rằng họ yêu thích phục vụ trong Giáo Hội. |
Unerwartet zog Gallus seine Truppen ab, und den Christen in Jerusalem und Judäa war es möglich, der Aufforderung Jesu zu folgen und in die Berge zu fliehen (Matthäus 24:15, 16). Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16. |
Und dass diese Diskussion geografische Grenzen um mich herum zog. Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. |
Packer vom Kollegium der Zwölf Apostel wohnte einmal einem Ochsenkarrenziehen bei und zog daraus einen Vergleich. Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học. |
9 Die Lehrer, die in Josaphats Auftrag durch das Land zogen, hatten das „Buch des Gesetzes Jehovas“ bei sich. 9 Khi những người dạy dỗ đi khắp xứ theo lệnh vua Giô-sa-phát, họ mang theo “sách luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
Nachdem ich geheiratet hatte, zogen mein Mann und ich in eine Gegend, wo Rauchen, Trinken und eine schlechte Sprache gang und gäbe waren. Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường. |
Mehrere kanaanitische Könige, von denen Jabin wohl der mächtigste gewesen sein dürfte, vereinten ihre Streitkräfte und zogen los! Một số vua Ca-na-an liên minh với vua Gia-bin. Có lẽ vua Gia-bin có quyền lực mạnh nhất trong các vua này. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zögern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.