Zoll trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Zoll trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zoll trong Tiếng Đức.
Từ Zoll trong Tiếng Đức có các nghĩa là inch, thuế quan, Thuế quan, hải quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Zoll
inchnoun (Längenmaßeinheit) Er ist nur ein paar Zoll von meinem Kopf entfernt. Cô nàng chỉ cách đỉnh đầu tôi vài inch. |
thuế quannoun |
Thuế quannoun (Abgabe, die beim körperlichen Verbringen einer Ware über eine Zollgrenze erforderlich wird) |
hải quannoun Er ist vor einigen Stunden durch den Zoll. Hắn đi qua hải quan nhiều giờ trước. |
Xem thêm ví dụ
Er ist paranoid und glaubt, der Zoll beschattet ihn, wo er aus dem Container raus ist. Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu. |
Es kam zur Ruhe balanciert zwanzig Zoll über der Vorderkante der Sitzfläche des Stuhls. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Denjenigen von Ihnen, die ihren Zehnten zahlen, zolle ich Anerkennung. Tôi có lời khen ngợi các anh chị em nào đã đóng tiền thập phân của mình. |
Fegen Sie mit Y- Achse von hinten nach vorne über zwanzig Zoll ( 20 " - oder 500 mm ) Quét với trục từ phía sau để phía trước hơn hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm ) |
Er ist nur einen Zoll dick. Vỏ tàu chỉ dày có hai phân rưỡi. |
Sie besteuern unter anderem Schiffe, die in Häfen anlegen, und Karawanen auf den Hauptstraßen. Außerdem erheben sie Zölle auf eingeführte Güter. Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính. |
Verbinden Sie die drei Viertel Zoll Kühlmittel- Linie von Kühlmittel vielfältig an den standard Kühlmittel Pumpe Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn |
Bei 600 Metern, stellt etwa 1 mil- dot 21 Zoll. Ở 600 mét, đại diện cho khoảng 1 triệu- dot 21 inches. |
Das ist eine 25 Zoll starke Granitmauer. Nó làm bằng đá granit dày 63cm, đúng không? |
Washington will C-Chase zur größten Aktion der Zoll-Geschichte machen. Washington muốn biến Vụ T thành vụ bắt bớ lớn nhất lịch sử Hải quan Mỹ. |
Diese Blasen werden aus einer eightieth auf ein Achtel Zoll im Durchmesser, sehr klar und schön, und Sie sehen Ihr Gesicht spiegelt sich in ihnen durch das Eis. Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng. |
Wir setzen " Innen Durchmesser " bis 2, 2 Zoll, nur klar in dem Insert schneiden gestartet wird Chúng tôi thiết lập đường " bên trong kính " đến 2. 2 inch, chỉ rõ ràng về nơi chèn sẽ bắt đầu cắt |
Das ist der ganze Euromüll, der durch den Zoll von JFK kommt. Đó là tất cả " rác châu Âu " đến từ cửa hải quan JFK |
18 Zoll, sechs Stück davon. Sáu cục loại 45 centi-mét đấy. |
Er ist um 10:56 Uhr morgens durch den Zoll. Khám Hải quan lúc 10:56. |
Punkte pro Zoll (dpi chấm trong mỗi insơ (dpi |
Ich zolle ihnen den größten Respekt. Tôi luôn đề cao chúng đấy chứ. |
Er sagte, ich müsste ihm mehr Respekt zollen, weil es bis zu 18 Jahren dauern kann, um ein richtig guter Pantomime zu werden. Và anh ta nói rằng tôi phải tôn trọng anh ta bởi vì mất 18 năm mới học cách diễn kịch câm một cách đàng hoàng. |
Er findet eine vier Tausendstel eines Zoll ( 0, 004 ", 0, 102 mm ) - Space, so wird er beginnen Sie mit einem 1/ 4000- Konus im Kiefer stehen Ông đã tìm thấy một thousandths bốn của một không gian inch ( 0. 004 ", 0. 102 mm ), do đó, ông sẽ bắt đầu bằng cách thêm một côn 1/ 4000 để hàm |
Zeichen pro Zoll (cpi & Ký tự trên mỗi insơ |
Mit dieser Erfahrung verbeuge ich mich vor jeder Frau, der ich begegne, um ihr meinen Respekt zu zollen. Điều đó làm tôi cúi mình trước bất kỳ người phụ nữ nào mình gặp để bày tỏ sự tôn trọng của mình dành cho họ. |
Wir bekommen unsere Wasserfilter nicht durch den sudanesischen Zoll. Bọn em đang có chút rắc rối ở Xu-đăng trong việc thông quan các máy lọc nước. |
Warum war es für die Christen in Thessalonich nur recht und billig, den älteren Männern über die Maßen Achtung zu zollen? Tại sao các tín đồ ở Tê-sa-lô-ni-ca nên “lấy lòng rất yêu-thương” đối với các trưởng lão? |
Und zollen wir dem Unbesiegten Gallier einen letzten Tribut. Và vinh danh lần cuối Người Gaul Bất Khả Bại. |
Jedes Mal, wenn du im Radio erwähnt wirst, zollen sie dir Hochachtung, weil die Leute so sehr an dir hängen. Mỗi khi radio nhắc tới tên ông, họ đều tỏ lòng khâm phục ông, bởi vì họ rất ngưỡng mộ ông. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zoll trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.