zomervakantie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zomervakantie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zomervakantie trong Tiếng Hà Lan.

Từ zomervakantie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nghỉ hè, kỳ nghỉ hè, đổi gió, Kỳ nghỉ hè, Nghỉ hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zomervakantie

nghỉ hè

kỳ nghỉ hè

(summer holidays)

đổi gió

Kỳ nghỉ hè

Nghỉ hè

Xem thêm ví dụ

Wij noemden het onze zomervakantie.
Chúng tôi gọi đó là kỳ nghỉ mát.
Na drie maanden zat mijn zomervakantie erop en moest ik naar Albanië terug.
Rồi thì, sau ba tháng, kỳ nghỉ hè của tôi đã kết thúc và tôi đã phải trở lại Albania.
Toen Robert in 1952 voor de zomervakantie van de universiteit thuis was, ontmoette hij een jonge vrouw, Mary Crandall, die net met haar familie uit Californië naar New York was verhuisd.
Trong khi đang ở nhà nghỉ hè năm 1952, Robert đã gặp một thiếu nữ tên là Mary Crandall, gia đình cô ấy mới dọn đến New York từ California.
De negentienjarige dochter van zuster Wilberger, Brooke, was al jaren geleden tijdens de zomervakantie na haar eerste studiejaar aan de universiteit op tragische wijze omgekomen.
Đứa con gái 19 tuổi của Chị Wilberger là Brooke, đã qua đời một cách bi thảm cách đây vài năm trong khi nghỉ hè sau năm học thứ nhất tại trường đại học.
Het is de eerste dag van de zomervakantie.
Đây là ngày đầu của mùa hè đấy!
Tijdens een zomervakantie, kwam ik naar New York voor een stage bij een modehuis in Chinatown.
Vào một kỳ nghỉ hè, tôi đến đây, đến New York để thực tập tại một cửa hiệu thời trang ở Phố Tàu.
Tijdens een zomervakantie maakte ik met collega’s een rondreis door Europa.
Mùa hè nọ, tôi đi châu Âu cùng với một số đồng nghiệp.
In de zomervakantie heb ik op een postkantoor gewerkt.
Trong những ngày nghỉ hè tôi đã đến làm việc ở bưu điện.
Elk jaar trok ik in de zomervakantie liftend door Europa, waarbij ik duizenden kilometers aflegde.
Mỗi năm vào kỳ nghỉ hè, tôi quá giang xe cả ngàn kilômét đi khắp Âu Châu.
Een prettige zomervakantie!
Chúc nghỉ hè tốt đẹp!
▪ „Wat ga jij in de zomervakantie doen?”
▪ “Mùa hè này bạn sẽ làm gì?”.
En na de zomervakantie.
Và sau kì nghỉ hè.
1 Hoe vind je het om na de zomervakantie weer naar school te gaan?
1 Sau kỳ nghỉ hè, các em nghĩ thế nào về việc nhập học?
Ik heb haar één dag voor de zomervakantie gedood.
Tôi đã giết cô ấy, một ngày trước kỳ nghỉ hè.
Kikujiro vertelt het verhaal over een jongetje dat tijdens zijn zomervakantie op zoek gaat naar zijn moeder.
Kikujiro kể về câu chuyện của một cậu bé đi tìm kiếm mẹ của mình trong kỳ nghỉ hè.
‘Dat is ook de reden dat ik hier blijf, deze zomervakantie.
“Đó là lý do chính khiến chị đồng ý ở lại cả mùa hè.
De eerste zomervakantie.
Năm đầu nghỉ hè.
Die keuzes hadden ernstige gevolgen waar ik niet echt blij van werd. Daarom besloot ik de zomervakantie aan te grijpen om veranderingen in mijn leven aan te brengen.
Những lựa chọn đó dẫn đến hậu quả nghiêm trọng và bất hạnh, và tôi quyết định sử dụng kỳ nghỉ hè của mình để bắt đầu thay đổi.
● „Wat ga jij in de zomervakantie doen?”
● “Hè này bạn định làm gì?”
In 1948 bezocht ik het districtscongres dat werd gehouden in de buurt van Grootmoeders huis, waar ik mijn zomervakantie doorbracht.
Năm 1948, vào kỳ nghỉ hè ở nhà ngoại, tôi đi dự đại hội địa hạt được tổ chức gần nhà ngoại.
Elke zomervakantie had ik samen met leeftijdgenoten in de vakantiepioniersdienst (nu hulppioniersdienst) gestaan.
Hàng năm, mỗi khi được nghỉ hè, tôi làm tiên phong kỳ nghỉ (nay gọi là tiên phong phụ trợ) cùng các bạn đồng lứa.
‘Die reizen in de zomervakantie namen doorgaans een week in beslag’, herinnert hij zich.
Anh nhớ lại: “Các chuyến đi thường mất một tuần trong kỳ nghỉ hè.
Dit is gewoon de zomervakantie.
Chỉ là bắt đầu kỳ nghỉ hè thôi mà.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zomervakantie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.