zooitje trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zooitje trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zooitje trong Tiếng Hà Lan.

Từ zooitje trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gánh, phường, đội quân, bầy, đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zooitje

gánh

phường

đội quân

bầy

đoàn

Xem thêm ví dụ

Het is maar een zooitje duiven.
Một đám chim thì có gì mà ghê gớm.
Het is een zooitje.
Rất hỗn tạp.
Een zooitje.
Mớ hỗn độn.
De wereld is een zooitje.
Thế giới này bị đảo lộn.
Dit is echt een zooitje.
Cái này thật là tệ.
M'n shit is'n zooitje?
Đống rác rưởi của tôi là thứ hỗn độn?
Pleeg een zooitje telefoontjes, en de klap wordt 100 maal zo groot.
Gọi vài cuộc gọi, nó phóng đại vụ nổ 100 lần.
Je hebt er een mooi zooitje van gemaakt.
Thật đẹp vì mọi thứ hỗn độn mày đã làm.
Ze maakten er niet opzettelijk een zooitje van in heel Azië, maar de fout kwam voort uit hoe protocollen werken.
Họ không có ý định phá hoại Asia, nhưng họ đã làm vì đó là giao thức hoạt động.
Je kunt de krant niet openslaan of hij staat vol met mensen die er een zooitje van hebben gemaakt.
Và nếu bạn giở một tờ tạp chí nào đó vào một ngày nào đó trong tuẩn bạn sẽ thấy đầy ắp những con người đang bị đảo lộn với cuộc sống của họ.
Ik maakte er een zooitje van.
Tôi làm lung tung.
Dit zooitje heeft geen respect.
Lũ nhóc ở đây chẳng hề biết lễ độ.
Hoe dan ook, ik denk dat het komt door al de schitterende tegenstellingen in ons... die ons misschien een sprankje hoop geeft om mijn neef te redden... en mij het goed laat maken, voor het zooitje waarmee ik jullie opgezadeld heb.
Dù sao, Tôi nghĩ điều đó có thể tốt cho giữa tất cả chúng ta vì sự khác biệt đẹp đẽ này Điều đó có thể mang lại cơ hội nhỏ bẻ để cứu cháu của tôi. and letting me make it up to you for getting us into this crazy whatever-it-is.
Wat een zooitje.
Phải rồi, khốn kiếp!
Vandaag volgt't zooitje misschien Mozes naar de woestijn, maar wanneer hun ogen rood verschroeid zijn door de zon, wanneer hun gebarsten lippen bloeden van dorst, wanneer hun magen verkrampen van honger, dan zullen zij de naam van Mozes en zijn god vervloeken.
Hôm nay đám người này có thể theo Moses vào sa mạc, nhưng khi mắt họ khô đỏ vì mặt trời, khi môi họ nứt nẻ rỉ máu vì khát, khi bụng họ co rút vì đói, họ sẽ nguyền rủa tên của Moses và chúa của hắn.
Omdat ik een zooitje van mijn leven heb gemaakt.
Bởi vì đời tôi là cả một sai lầm
Hoe hou je dit zooitje onder controle?
Kế họach sao khi mình bị khống chế?
Sorry, het is nogal een zooitje.
Xin lỗi. Trong đó hơi bừa bộn.
Het is een zooitje.
Em đang bối rối lắm.
Zooitje, horror, oceaan van ijs en Alex zit op de laatste reddingsboot.
Hỗn loạn, sợ hãi, biển băng... và sau đó Alex leo lên con thuyền cứu sinh cuối cùng.
Een zooitje kakkerlakken die " Das Kapital " lezen?
Một bọn trong lũ gián đang đọc " Das Kapital " à?
Ben jij verantwoordelijk voor dit zooitje?
Anh chịu trách nhiệm ở đây sao?
Jij en je vrienden hebben er een behoorlijk zooitje van gemaakt.
mày và bạn mày thực sự lộn xộn.
Je shit is'n zooitje.
Đó là một đống hỗn độn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zooitje trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.