Zorn trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Zorn trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zorn trong Tiếng Đức.

Từ Zorn trong Tiếng Đức có các nghĩa là Tức giận, mối giận, sự tức giận, thịnh nộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Zorn

Tức giận

noun (ein Zustand starker emotionaler Erregung)

Zorn kann also ein weiteres Symptom für Trauer sein.
Tức giận có thể là biểu hiện khác của người đau buồn.

mối giận

noun

sự tức giận

noun

Du lenkst deinen Zorn auf ein verirrtes Huhn.
Anh đặt sự tức giận ra ngoài nhầm chỗ rồi.

thịnh nộ

noun

Reicht es nicht, dass er dich vor dem Zorn des Pharaos rettete?
Biết rằng người đã cứu anh khỏi cơn thịnh nộ của Pharaoh vẫn chưa đủ sao?

Xem thêm ví dụ

Wirst du nicht bis zum äußersten über uns in Zorn geraten, so daß keiner übrigbleiben und keiner entrinnen wird?
Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao?
Er erklärte seinen Zuhörern, die damals unter dem Gesetz standen, sie müßten sich nicht nur vor Mord hüten, sondern auch jede Neigung zu fortgesetztem Zorn ausmerzen und sich davor hüten, ihre Brüder durch ihr Reden herabzusetzen.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
105 Und weiter, noch ein Engel wird seine Posaune ertönen lassen, und das ist der sechste Engel, nämlich: aSie ist gefallen, die alle Nationen dazu gebracht hat, vom Wein des Zornes ihrer Unzucht zu trinken, sie ist gefallen, ist gefallen!
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
Wenn man so schlecht behandelt wird, fällt es einem möglicherweise schwer, seinen Zorn zu bändigen.
Khi là nạn nhân bị bạc đãi như thế, bạn có lẽ thấy khó kiềm chế được sự tức giận.
13 Darum werde ich die Himmel schütteln, und die Erde wird von ihrer Stätte aweichen beim Grimm des Herrn der Heerscharen und am Tag seines grimmigen Zorns.
13 Vậy nên, ta sẽ khiến các tầng trời rung chuyển, đất sẽ arời khỏi chỗ mình vì cơn thịnh nộ của Chúa Muôn Quân, vào ngày Ngài nóng giận.
Sie ständig zu kritisieren, sie anzuschreien und sie mit erniedrigenden Schimpfnamen wie „Dummkopf“ oder „Idiot“ zu belegen wird sie hingegen nur zum Zorn reizen (Epheser 6:4).
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
Er riet: „Rächt euch nicht selbst, Geliebte, sondern gebt dem Zorn Raum; denn es steht geschrieben: ,Mein ist die Rache; ich will vergelten, spricht Jehova‘ “ (Römer 12:19).
Ông nói: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu của tôi ơi, chính mình chớ trả thù ai, nhưng hãy nhường cho cơn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời; vì có chép lời Chúa phán rằng: Sự trả thù thuộc về ta, ta sẽ báo-ứng”.
Er muss gütig sein und sich an der Wahrheit freuen, und er darf sich nicht ereifern, nicht seinen Vorteil suchen, sich nicht zum Zorn reizen lassen und das Böse nicht nachtragen.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
6 Und es begab sich: Das Volk kehrte von seinem Übeltun nicht um; und das Volk Koriantumr wurde zum Zorn gegen das Volk Schiz aufgestachelt; und das Volk Schiz wurde zum Zorn gegen das Volk Koriantumr aufgestachelt; darum lieferte das Volk Schiz dem Volk Koriantumr einen Kampf.
6 Và chuyện rằng, dân chúng không chịu hối cải những sự bất chính của mình, và dân của Cô Ri An Tum Rơ bị khích động lòng tức giận đối với dân của Si Giơ, và dân của Si Giơ cũng bị khích động lòng tức giận đối với dân của Cô Ri An Tum Rơ; vậy nên, dân của Si Giơ lại đến gây chiến với dân của Cô Ri An Tum Rơ.
Gemäß Epheser 4:31, 32 wird uns folgender Rat gegeben: „Möge alle boshafte Bitterkeit und Wut und Zorn und Geschrei und lästerliches Reden samt aller Schlechtigkeit von euch entfernt werden.
Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.
Der Verfasser der Sprichwörter gibt uns folgenden Rat: „Eine sanfte Antwort dämpft die Erregung, eine kränkende Rede reizt zum Zorn.“ (Sprichwörter 15:1.)
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
Haben wir einfach unsere tierischen Impulse für Rache für gewalttätige Rituale, für Zorn verloren?
Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày?
„VÄTER, reizt eure Kinder nicht zum Zorn.“
“HỠI các người làm cha, chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ”.
Früher, als die Angreifer Juda plünderten, glich ihr Zorn lodernden Flammen.
(Ê-sai 7:4) Khi cướp phá Giu-đa trước đây thì sự giận dữ của những kẻ tấn công nóng như ngọn lửa.
Es ist der „Tag des Zornes Jehovas“, der gegen die ganze Welt Satans entbrennt (Zephanja 2:3). Dieser Tag erreicht den Höhepunkt mit dem „Krieg des großen Tages Gottes, des Allmächtigen . . ., der auf Hebräisch Har-Magedon genannt wird“, in dem die „Könige der ganzen bewohnten Erde“ vernichtet werden (Offenbarung 16:14, 16).
(Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt.
Der Zorn, das Werkzeug des Satans, ist auf vielerlei Weise zerstörerisch.
Cơn tức giận, công cụ của Sa Tan, thật là tai hại trong rất nhiều cách.
Was kann ein Christ denn tun, wenn er etwas mit einem Glaubensbruder bespricht und dabei merkt, dass er richtig ärgerlich wird? Dann wäre es klug, den Rat aus Jakobus 1:19, 20 zu befolgen: „Jeder Mensch soll schnell sein zum Hören, langsam zum Reden, langsam zum Zorn; denn eines Mannes Zorn bewirkt nicht Gottes Gerechtigkeit.“
Khi bàn về một vấn đề với anh em, nếu một tín đồ Đấng Christ cảm thấy mình sắp nổi giận, điều khôn ngoan là anh nghe theo lời khuyên nơi Gia-cơ 1:19, 20: “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; vì cơn giận của người ta không làm nên sự công-bình của Đức Chúa Trời”.
Gottes Wort rät Eltern auch, ‘ihre Kinder nicht zum Zorn zu reizen’.
Khi cha mẹ áp dụng lời khuyên này, con cái dễ “vâng-phục cha mẹ mình” và “tôn-kính cha mẹ”.
Dann gebraucht der Staat seine Autorität „zur Kundgabe des Zorns an dem, der Schlechtes treibt“, oder „um Übeltäter zu strafen“ (1. Petrus 2:14).
Lúc ấy chính phủ dùng quyền của họ để “phạt kẻ làm dữ” (I Phi-e-rơ 2:14).
Dabei darf Zorn keine Rolle spielen.
Kỷ luật không nên được thực hiện trong cơn tức giận.
Daher kann nur der Mensch die Eigenschaften des Schöpfers widerspiegeln, der von sich selbst sagte: „Jehova, Jehova, ein Gott, barmherzig und gnädig, langsam zum Zorn und überströmend an liebender Güte und Wahrheit“ (2. Mose 34:6).
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
Wer die in der Bibel enthaltenen prophetischen Warnungsbotschaften beachtet, kann dem Tag seines Zornes entgehen (Zephanja 2:2, 3).
Nhờ chú ý đến thông điệp cảnh báo có tính cách tiên tri trong Kinh-thánh, chúng ta có thể sống sót qua ngày thạnh nộ (Sô-phô-ni 2:2, 3).
Er rät uns auch, „langsam zum Zorn [zu sein]; denn eines Mannes Zorn bewirkt nicht Gottes Gerechtigkeit“.
Nếu những gì người khác nói làm chúng ta tức giận, chúng ta hãy nên bình tĩnh để tránh đáp lại với giọng đầy thù hận (Ê-phê-sô 4:26, 27).
Wie kannst du Frieden mit Gott erlangen und diesen „Tag des Zorns“ überleben?
Làm thế nào bạn có thể đạt được sự bình an với Đức Chúa Trời và sống sót qua khỏi “ngày thạnh-nộ” này?
„Ich machte die verschiedensten Reaktionen durch — Betäubtsein, Nichtwahrhabenwollen, Schuldgefühle und Zorn auf meinen Mann und auf den Arzt, weil sie den Ernst der Lage unterschätzt hatten.“
Chị nói: “Tôi trải qua nhiều cảm xúc như chết điếng người, không tin, cảm thấy có lỗi, tức giận với chồng và bác sĩ vì đã không nhận ra bệnh tình của con mình nghiêm trọng đến mức nào”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zorn trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.