zucker trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zucker trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zucker trong Tiếng Đức.

Từ zucker trong Tiếng Đức có các nghĩa là đường, 糖, Đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zucker

đường

noun

Tom tut zu viel Zucker in seinen Tee.
Tom cho quá nhiều đường vào trà của mình.

noun

Đường

noun (süß schmeckendes Nahrungsmittel)

Tom tut zu viel Zucker in seinen Tee.
Tom cho quá nhiều đường vào trà của mình.

Xem thêm ví dụ

Alle diese Pflanzen stellen in ihren Blättern mittels der Photosynthese Zucker her.
Tất cả các cây này sản xuất đường trong lá qua quá trình quang hợp.
Wie kannst du also beweisen, daß es sich bei deiner Taufe nicht lediglich um ein „anfängliches Zucken“ gehandelt hat?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
Es ist allgemein bekannt, daß Pflanzen bei der Photosynthese aus den Grundstoffen Kohlendioxyd und Wasser Zucker herstellen, wobei das Sonnenlicht als Energiequelle dient.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
Doch wie entsteht Zucker?
Nhưng đường làm bằng gì?
Wenn wir es mit unserem Molekül behandeln, dann verschwindet diese Sucht nach Zucker, das schnelle Wachstum.
Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất.
Andere Gäste stehlen alles mögliche — Vasen, Aschenbecher, selbst Toilettenpapier und Zucker.
Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
Gib mal den Zucker.
Đưa em hộp đường.
Der braucht keinen Zucker.
Hắn cần đường làm gì?
Ich hatte keinen Zucker mehr im Tee seit 1982.
Con không dùng đường từ năm 1982.
Und ich war so frei, lediglich die fünf Jahre Grundschul-Zucker hier rein zu tun, bloß aus der Schulmilch.
Và tôi đã tự cho phép bản thân phụ thêm vào lượng đường của 5 năm của bậc tiểu học từ một mình sữa.
" Sie haben gebacken Ich auch braun, ich muss Zucker meine Haare. "
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. "
Honig besitzt höhere Süßkraft als Zucker.
Độ ngọt của mật ong hơn cả đường trắng.
Also, bitte, bitte, mit Zucker obend - rauf, machen Sie das Scheiß-Auto sauber.
Vì vậy làm ơn, với viên đường trên đầu, rửa cái xe chó chết đó đi.
Sie bekommen Baumaterial für Häuser, einen Vertrag um den Zucker zu verkaufen so dass wir große Mengen an Ethanol und Energie vor Ort produzieren können.
Họ nhận các vật liệu xây nhà, một hợp đồng bán đường, nên chúng tôi có thể sản xuất một lượng lớn ethanol và năng lượng tại địa phương.
Laut diesen Untersuchungen ist also die beste Zubereitung für ein Huhn es nicht zu kurz drin zu lassen, aber mit Sicherheit nicht zu lange drin lassen, bis es schwarz wird, und eine Marinade aus Zitronensaft, braunem Zucker oder Salzwasser zu nehmen.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
Aber es war nicht im Zucker.
Nhưng thuốc không có trong đường.
Vier Pfannkuchen mit Zucker, drei mal Sahnetorte und ein Brot, bitte.
Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn.
Die Hefe wird lebendig und verzehrt den Zucker, gleichzeitig produziert sie Kohlensäuer und Alkohol - eigentlich rülpst und schwitzt sie vor allem, das ist es, was Brot ausmacht.
Men sống lại và bắt đầu ăn đường, tạo ra CO2 và cồn -- đặc biết nó sẽ ợ chua và đổ mồ hôi, đây là đặc trưng của bánh mỳ.
Da Zucker überall ist, ist es wichtig zu verstehen, wie er das Gehirn beeinflusst.
đường có ở mọi nơi, điều quan trọng là phải hiểu được nó tác động đến não như thế nào.
Wer freilich Diabetiker ist, muß auf Zucker möglicherweise verzichten und eventuell auf einen Ersatz zurückgreifen.
Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế.
Dass wir Süßes lieben, liegt an einem entwickelten Zucker- Detektor, weil Zucker energiereich ist, und so wurden wir verkabelt, salopp gesagt, das ist der Grund, aus dem wir Zucker mögen.
Sự thích thú với đồ ngọt của chúng ta về bản chất là một máy dò đường ăn bởi vì đường chứa nhiều năng lượng và vì thế nó đã được gắn kết với sở thích và đó là vì sao ta lại thích ăn ngọt.
Durch weiteres Raffinieren wird aus diesem rohen Zucker der allseits vertraute feine, gereinigte weiße Zucker, der bei so vielen von uns zu Hause auf dem Tisch steht.
Tinh chế thêm sẽ biến đường thô này ra đường trắng tinh chế quen thuộc mà nhiều người thấy trên bàn ăn.
Willst du Milch und Zucker?
Em muốn bỏ sữa hay đường vào?
Die Marinaden aus Salzwasser und braunem Zucker funktionierten auch sehr gut, und reduzierten die Karzinogene um etwa 60 Prozent.
Ướp bằng nước muối và đường nâu cũng cho kết quả rất tốt, làm giảm các chất gây ung thư khoảng 60 phần trăm.
Einen Löffel Zucker.
Và một muỗng đường.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zucker trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.