zugleich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zugleich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zugleich trong Tiếng Đức.
Từ zugleich trong Tiếng Đức có các nghĩa là cùng nhau, với nhau, cùng một lúc, đồng thời, cùng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zugleich
cùng nhau(together) |
với nhau(together) |
cùng một lúc(at once) |
đồng thời(simultaneously) |
cùng lúc(at once) |
Xem thêm ví dụ
Jesus sagt ihnen offen, dass die Welt sie hassen wird, beruhigt sie aber zugleich: „Wenn die Welt euch hasst, dann denkt daran, dass sie mich schon vor euch gehasst hat. Ngài cảnh báo rằng thế gian sẽ ghét họ, nhưng ngài cũng an ủi: “Nếu thế gian ghét anh em, hãy biết rằng họ đã ghét tôi trước khi ghét anh em. |
Man kann nicht das Licht in der Welt erwähnen, ohne zugleich auch vom Licht der Welt zu sprechen, nämlich Jesus Christus. Các anh chị em không thể nói về ánh sáng trong thế gian mà lại không nói về Ánh Sáng của Thế Gian, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Wie glücklich können wir uns schätzen, dass wir uns diesem furchteinflößenden und zugleich sanften, geduldigen und vernünftigen Gott nähern dürfen! Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ! |
Zugleich betrieben die Brüder jedoch weiter intensiv das Übersetzen und Herausgeben der Bibel und anderer religiöser Bücher. Tuy nhiên, nhóm Anh Em tiếp tục hoạt động trong việc dịch thuật và xuất bản Kinh Thánh cũng như những sách khác về tôn giáo. |
Amüsant und lehrreich zugleich, junger Mann. vui và có ích cho cậu, thưa bố trẻ. |
Die Sitzverstellung, zum Beispiel, die als Aufbau für den Sitz diente, war zugleich ein Strukturelement der funktionalen Stabilität. Ví dụ cái nâng ghế còn kiêm cả nhiệm vụ làm khung cho ghế ngồi và cả phần kết cấu cho chức năng cố định. |
Er besitzt die Gabe des Erkennens; er ist Optimist und Realist zugleich. Ông có được ân tứ phân biệt; ông là một người lạc quan và có óc thực tế. |
Nicht jeder, der gibt — wenn auch großzügig —, ist zugleich freigebig. Không phải tất cả mọi người khi cho—dù rất nhiều—đều có tinh thần này. |
Religiöse Ermahnungen, man solle einfach glauben und dürfe nichts anzweifeln, sind gefährlich und trügerisch zugleich. Tôn giáo nào khuyên bạn chỉ việc nhắm mắt mà tin, không nên nghi ngờ gì cả đều là nguy hiểm và lừa dối. |
Und zugleich erschaffte ich diese großen Gebilde, lediglich 150 Meter entfernt. Lúc đó, tôi đang tạo dựng những công trình rất đồ sộ, nằm cách nhau 150m. |
zugleich verzaubert und abgestoßen von der unerschöpflichen Vielfalt des Lebens. Bị quyến rũ và cự tuyệt... bởi sự đa dạng vô hạn của cuộc sống. |
" Der August Person, die mich beschäftigt Wünsche seinem Vertreter nicht bekannt zu sein, um dich, und ich kann bekennen zugleich, dass der Titel durch die ich habe gerade nannte mich ist nicht gerade mein eigenen. " " Những người Tháng Tám người sử dụng tôi muốn đại lý của mình để được biết đến bạn, và tôi có thể thú nhận cùng một lúc mà tiêu đề mà tôi vừa mới được gọi là bản thân mình là không chính xác của tôi riêng. " |
Zwar war die dargestellte Haltung nach wie vor eher unnatürlich starr, zugleich wurde das Gesicht zunehmend menschlicher und natürlicher geformt. Mặc dù tư thế được trình bày vẫn còn cứng và không tự nhiên, nhưng gương mặt lại mang những nét dễ gần và tự nhiên hơn. |
Zugleich werden die Erreger immer resistenter gegen einst wirksame Heilmittel. . . . Đồng thời, bệnh lại gia tăng sức kháng dược (lờn thuốc) hơn bao giờ hết đối với các loại thuốc trước đây có hiệu nghiệm... |
Das ist zugleich sehr kompliziert und ganz einfach. Tiến trình này rất phức tạp và đồng thời cũng rất giản dị. |
Nach eingehender Beratung im Pfahlrat wurde beschlossen, dass die Männer des Priestertums und die Frauen aus der FHV sich dieser Männer und ihrer Frauen annehmen sollten, um sie zu retten. Zugleich sollten die Bischöfe mehr Zeit mit den Jungen Männern und den Jungen Damen in ihrer Gemeinde verbringen. Sau khi thảo luận xong trong hội đồng giáo khu, những người nam của chức tư tế và các chị em trong Hội Phụ Nữ quyết định sẽ tìm đến giải cứu những người đàn ông này cùng vợ con của họ, trong khi các vị giám trợ dành nhiều thời giờ hơn cho các thanh niên thiếu nữ trong các tiểu giáo khu. |
Dadurch festigt sich unser Zeugnis von Jesus als dem Sohn Gottes und zugleich wissen wir erneut zu würdigen, was er für uns vollbracht hat und noch immer vollbringt. Điều này mang đến một sự làm chứng sâu sắc hơn về Chúa Giê Su là Vị Nam Tử của Thượng Đế và một sự biết ơn mới mẻ về điều Ngài đã làm và tiếp tục làm cho chúng ta. |
Zugleich ist der Bischof aber auch als Hoher Priester ordiniert, sodass er über die ganze Gemeinde präsidieren kann (siehe LuB 107:71-73; 68:15). Vị giám trợ cũng được sắc phong làm thầy tư tế thượng phẩm để ông có thể chủ tọa tất cả các tín hữu trong tiểu giáo khu (xin xem GLGƯ 107:71–73; 68:15). |
Durch seine Aufmerksamkeit wurden andere ermuntert; zugleich war er ein treuer Gefährte im Predigtdienst. Sự nhiệt thành của em là nguồn khích lệ, và em là người bạn trung thành trong công việc rao giảng. |
Zugleich war ich aber sicher, dass du dich freuen würdest. Em nghĩ là anh đã giận... nhưng anh sẽ không còn giận khi gặp em. |
In meiner Stadt, Bogotá, haben wir einen schweren Kampf ausgefochten. Wir wollten den Platz von Autos beschränken, die seit Jahrzehnten auf den Bürgersteigen geparkt hatten, wir wollten Menschen den Raum schaffen, der die Würde des menschlichen Daseins reflektiert, und zugleich auch geschützte Fahrradwege bauen. Tại thành phố của tôi, Bogotá (Colombia), chúng tôi đã chiến đấu một trận chiến rất khó khăn để chiếm lại không gian dành xe hơi, vốn dĩ đã đậu trên vỉa hè trong nhiều thập niên qua, để dành không gian cho con người sẽ phản ánh phẩm giá của con người, và tạo không gian cho xe đạp. |
Zugleich wollte er dazu einladen, über den Ort des Menschen in der Welt nachzudenken. Vì thế, bây giờ là lúc để mọi người trên thế giới nghĩ về nó. |
Mögen wir Verfechterinnen der Ehe sein, wie der Herr sie verordnet hat, zugleich aber allen, die anderer Ansicht sind, liebevoll und einfühlsam begegnen. Chúng ta hãy làm những người bênh vực cho hôn nhân như Chúa đã quy định trong khi tiếp tục cho thấy tình yêu thương và lòng trắc ẩn đối với những người có quan điểm khác biệt. |
Zugleich würden aber soziale Rollenvorgaben weniger stark eingefordert. Đồng thời các nhu cầu phúc lợi xã hội cũng bị hạn hẹp theo. |
Unsere 13-köpfige Reisegruppe ist unterwegs zur Insel Gavdos — ein winziger Punkt im tiefblauen Mittelmeer und zugleich Europas südlichstes Fleckchen. Trên tàu gồm có 13 người chúng tôi, những người đang háo hức đến rao giảng ở đảo Gavdos, một chấm nhỏ bé đánh dấu điểm cực nam của châu Âu trên bản đồ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zugleich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.