Zuleitung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Zuleitung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zuleitung trong Tiếng Đức.

Từ Zuleitung trong Tiếng Đức có các nghĩa là dẫn, đưa, bổ khuyết, dẫn đến, Chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Zuleitung

dẫn

(lead)

đưa

(lead)

bổ khuyết

(supply)

dẫn đến

(lead)

Chì

(lead)

Xem thêm ví dụ

Wir waren so effektiv, wir am Ende mit all den Jungs, die die Zuleitung zu nutzen versuchten und immer kam, sah ihre Gesichter und verfolgt in einer Woche, Furlong Ihre Munition ausgeht Canadian ein Kerl bot uns US- Munition und wenn wir mit ihnen haben wir realisiert sie waren stärker erreichen größere Entfernungen mit dieser Munition sah aus wie ein leichter Trigger wenn es ein Treibmittel, die schneller verbrennt war, weiß ich nicht,
Chúng tôi đã rất hiệu quả chúng tôi kết thúc với tất cả những kẻ đã cố gắng sử dụng các đường dây cung cấp và luôn luôn đến hơn, nhìn thấy khuôn mặt của họ và theo dõi trong một tuần, Furlong đạn của bạn chạy ra ngoài Canada một chàng trai Mỹ đạn dược cung cấp cho chúng tôi và khi chúng tôi bắt đầu sử dụng chúng, chúng tôi nhận ra họ đang mạnh mẽ hơn đạt khoảng cách xa hơn với đạn này trông giống như một kích hoạt nhẹ hơn nếu nó là một nhiên liệu đẩy đốt cháy nhanh hơn, tôi không biết

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zuleitung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.