zumal trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zumal trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zumal trong Tiếng Đức.

Từ zumal trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhất là, chủ yếu, đặc biệt, vì, tại vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zumal

nhất là

(notably)

chủ yếu

(chiefly)

đặc biệt

(notably)

(since)

tại vì

(since)

Xem thêm ví dụ

Ist es nicht absurd, so etwas zu glauben, zumal es gar keine Anhaltspunkte dafür gibt?
Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao?
Daher verfolgen sie die Raubkopiererei, zumal die Leute, die die Raubkopien kaufen, sowieso nicht ihre Zielgruppe sind, weil die das Echte will.
Vậy nên theo dõi vi phạm bản quyền là một việc quan trong và những người mua sự vi phạm bản quyền đó, dù sao đi nữa cũng không phải là khách hàng của họ, bởi vì khách hàng của họ muốn một thỏa thuận thật sự.
Wollen wir „in unversehrter Lauterkeit wandeln“, müssen auch wir uns durch diese Eigenschaften auszeichnen — zumal wenn wir als Älteste in der Christenversammlung eingesetzt sind.
Nếu muốn bước đi trong sự trung kiên, chúng ta, đặc biệt các trưởng lão trong hội thánh, cần thể hiện những đức tính như thế.
Sogar nachts träumte ich nur noch von der Arbeit und davon, wie ich Frau und Kinder ernähren sollte, zumal auch meine Frau überraschend entlassen worden war.“
Ngay cả khi ngủ, tôi toàn mơ đến công ăn việc làm và làm sao để nuôi vợ con. Vợ tôi cũng bất ngờ bị thất nghiệp nữa”.
Zumal Vorbeugen besser ist als Heilen, sollten Eltern gründlich darüber nachdenken, wie ihr Lebensstil und ihre Prioritäten die Ansichten und das Verhalten ihrer Kinder formen.
phòng bệnh tốt hơn chữa bệnh, cha mẹ nên suy nghĩ kỹ về cách uốn nắn thái độ và hạnh kiểm của con cái họ qua lối sống và những điều ưu tiên của họ.
Denkvermögen rüstet uns aus, dieser Propaganda etwas entgegenzusetzen. Uns wird bewusst, wie wichtig es ist, „frei von Geldliebe“ zu sein, zumal Jehova ja verheißen hat, dass er uns „keineswegs im Stich lassen“ wird (Hebräer 13:5).
Khả năng suy luận sẽ giúp triệt tiêu ảnh hưởng tuyên truyền này, nhắc nhở chúng ta về tầm quan trọng của việc “chớ tham tiền”, Đức Giê-hô-va đã hứa ‘Ngài sẽ chẳng lìa chúng ta đâu’.—Hê-bơ-rơ 13:5.
Sie gab 2. Mose 21:22-24 sinngemäß wieder und erklärte, dass eine Abtreibung eindeutig gegen den Willen Gottes verstoße, zumal es schon verkehrt sei, ein ungeborenes Kind zu verletzen.
Em đề cập đến câu Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22-24 và giải thích rằng nếu việc làm tổn thương một thai nhi là điều sai trái, thì rõ ràng hành động phá thai là ngược lại với ý của Đức Chúa Trời.
Deshalb profitieren wir — wie Salomo auch sagt — unter Umständen mehr davon, zu einer Beerdigung zu gehen (zumal der eines treuen Glaubensbruders), als „in das Haus des Festmahls zu gehen“.
Như vua Sa-lô-môn nhận xét thêm, đó là lý do tại sao chúng ta nhận được nhiều lợi ích khi dự tang lễ, đặc biệt là tang lễ của một anh hay một chị trung thành, hơn là đến “nhà vui-sướng”.
Jene Werke konnten keine sichere Hoffnung auf Rettung geben, zumal kein unvollkommener Mensch Gottes Maßstäben völlig entsprechen kann.
Những việc làm đó không đem lại hy vọng cứu rỗi vững chắc, không người bất toàn nào có thể thật sự đạt được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
Wir sollten zur Einstimmung auf das Gedächtnismahl brennend an dem interessiert sein, was Jesus damals sagte, zumal wir zu denen gehören möchten, die Gott liebt.
Trong khi chuẩn bị tham dự Lễ Tưởng Niệm, chúng ta nên chú ý kỹ đến những điều Chúa Giê-su đã nói vào dịp đó, nhất chúng ta chắc chắn muốn nằm trong số những người được Đức Chúa Trời yêu mến.
Wieso sollte er seine Freude im Dienst für Jehova unter einem Berg von Sorgen begraben, zumal über Sachen, auf die er keinen Einfluss hatte?!
Sao ông có thể để sự lo lắng về những điều mình không thể kiểm soát chôn vùi đi niềm vui trong thánh chức?
Zumal du sie einander nie vorgestellt hast.
Hơn nữa họ lại không hề quen nhau!
Jedes Kind, das verhungert, ist Opfer unentschuldbarer Ungerechtigkeit, zumal die Produktion von Kriegswaffen und die Launen egoistischer, vergnügungshungriger Menschen Unsummen verschlingen.
Mỗi trẻ em chết đói là nạn nhân của sự bất công, một cảnh bất công không thể bào chữa được, nhất là khi chúng ta nghĩ đến thì giờ và tiền bạc phung phí vào việc chế tạo vũ khí chiến tranh và việc thỏa mãn những ham muốn ích kỷ của những kẻ tìm lạc thú.
Die Götter sollten keinerlei Wünsche haben, zumal sie keinen persönlichen Lebensplan haben.
Thần thánh không nên có mơ ước gì, bởi họ không tùy thuộc định mệnh.
So musste ich 50 Jahre lang die Buhrufe der Menschen ertragen, zumal sie das auf sehr viel leichtere Weise bewerkstelligen konnten.
Trong 50 năm đó mọi người kiểu như phủ nhận tôi bởi họ có thể làm dễ hơn rất, rất nhiều.
Wie bekommt man diesen heiligen Geist? Vor allem durch das Gebet, ein Studium der Bibel — zumal die Bibel ein Produkt des heiligen Geistes ist — und durch den Umgang mit Menschen, die echte Liebe zu Gott haben (Lukas 11:13; 2. Timotheus 3:16; Hebräer 10:24, 25).
Điều chủ yếu là cầu nguyện, học hỏi Kinh Thánh—chính Kinh Thánh là sản phẩm của thánh linh—và kết hợp lành mạnh với những ai thật sự yêu mến Đức Chúa Trời.—Lu-ca 11:13; 2 Ti-mô-thê 3:16; Hê-bơ-rơ 10:24, 25.
28:19, 20). Wie sollen wir das fertigbringen, zumal bei so viel Widerstand?
Công việc này có thể được hoàn tất như thế nào, đặc biệt khi bị chống đối như đã báo trước?
Die Verfassung Armeniens schützt zwar die Religionsfreiheit, aber für neue religiöse Gruppen ist es nicht einfach, sich registrieren zu lassen, zumal die Bestimmungen die beherrschende armenische apostolische Kirche bevorzugen.“
Mặc dù Hiến Pháp của Armenia đảm bảo tự do tôn giáo, nhưng các nhóm tôn giáo mới rất khó đăng ký hoạt động, và luật lệ dành ưu tiên cho Giáo Hội Tông Đồ Armenia, tôn giáo chính ở xứ này”.
Junge Mädchen können eigentlich nicht verstehen, was in ihnen vor sich geht, zumal die Krankheit in diesem Alter selten richtig diagnostiziert wird.
Các thiếu nữ không thực sự hiểu điều gì đang diễn ra, nhất là bởi vì bệnh trạng của các cô thường không được chẩn đoán vào lúc đó.
Warum wurde Jehova zornig, als Bileam mit Balaks Männern mitging, zumal er es ihm geboten hatte?
Đức Giê-hô-va bảo Ba-la-am đi cùng người của Ba-lác, vậy tại sao Ngài lại nổi giận khi ông làm thế?
Reife, vollerwachsene Christen sind heute ein Segen für Gottes Volk, zumal viele Neue hinzugekommen sind.
Sự hiện diện của tín đồ Đấng Christ thành thục, trưởng thành là một ân phước cho dân sự Đức Chúa Trời ngày nay, đặc biệt vì có nhiều người mới.
Zumal sein Vater nicht dabei sein kann.
Nhấtkhi bố nó không có mặt trong lễ được.
Zumal es doch gar keinen Grund dafür gab.
Tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp tôi cảm thấy vui vẻ.
Aber warum sollte uns das interessieren, zumal wir so lange nach Moses’ Zeit leben?
Nhưng tại sao chúng ta, những người sống quá xa thời của Môi-se, phải chú ý đến điều này?
Die Reise von Cäsarea nach Rom würde sich lange hinziehen und an ihren Nerven zerren, zumal der Ausgang völlig unvorhersehbar war.
Chuyến đi từ Sê-sa-rê đến Rô-ma là một cuộc hành trình lâu dài và căng thẳng về mặt tinh thần, với kết quả không thể đoán trước được.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zumal trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.