Zuordnung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Zuordnung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zuordnung trong Tiếng Đức.

Từ Zuordnung trong Tiếng Đức có các nghĩa là hiện trên bản đồ, phân bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Zuordnung

hiện trên bản đồ

noun

phân bổ

noun

Xem thêm ví dụ

Erstellen Sie mit den folgenden Schritten einen neuen geografischen Datensatz für die Zuordnung der Kriterien-IDs zu den Vertriebsregionen.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
Die Zuordnung von Schlüssel "a" zu Wert "b+c" mit t=a%3Db%252Bc funktioniert nicht.
Đặt khóa "a" thành giá trị "b + c" với t=a%3Db%252Bc không hoạt động.
Die geänderte Zuordnung für die Conversion könnte sonst dazu führen, dass die Gebote zu hoch oder zu niedrig angesetzt werden.
Nếu không, việc thay đổi mô hình phân bổ chuyển đổi có thể dẫn đến tình trạng đặt giá thầu quá cao hoặc quá thấp.
Der angegebene Name kann keinem Server eindeutig zugeordnet werden. Bitte vergewissern Sie sich, dass es in Ihrer Netzwerk-Einrichtung keine Konflikte bei der Zuordnung von Namen zwischen Unix-und Windows-Systemen gibt
Không tìm thấy máy chủ theo tên đưa ra. Cần chắc chắn là mạng của bạn không có mâu thuẫn tên giữa các máy Windows và UNIX
Diese Anzeigenanfragen wurden durch Mitbewerber bedient, weil a) das Gebot unter dem Mindestpreis lag, b) das Gebot zwar über dem Mindestpreis lag, aber unter den Geboten von Mitbewerbern, oder c) das Gebot in der dynamischen Zuordnung gegen Ad Manager-Mitbewerber verloren hat.
Các yêu cầu quảng cáo này được thực hiện bởi nhu cầu cạnh tranh, vì (1) giá thầu thấp hơn mức giá tối thiểu, (2) giá thầu đạt đến mức giá tối thiểu, nhưng bị trả giá cao hơn hoặc (3) giá thầu thua trước giá thầu cạnh tranh trên DFP trong tính năng phân bổ động.
Wir haben also so eine Situation, wo, je weiter unsere Wissenschaft fortschreitet, wir uns um so mehr eingestehen müssen, dass diese Kategorien, die wir für stabile anatomische Kategorien gehalten hatten, welche sehr einfache Zuordnungen herstellten um dauerhafte Identitätskategorien zu schaffen, viel unschärfer sind, als wir angenommen haben.
Bởi vậy cái chúng ta có ở đây là một kiểu tình thế khi mà nền khoa học của chúng ta phát triển càng xa, thì chúng ta càng phải tự chấp nhận là các hạng mục mà chúng ta vẫn tin là các hạng mục giải phẫu học ổn định dựa trên những tiêu chuẩn rất đơn giản của đặc điểm nhận dạng thực ra mờ nhạt hơn chúng ta nghĩ rất nhiều.
Sie verwenden Google Ad Manager und setzen AdSense für die dynamische Zuordnung ein.
Nhà xuất bản Google Ad Manager sử dụng AdSense để phân bổ động.
Diese Zuordnung wird heute jedoch abgelehnt, da ihr Grab in Abydos bekannt ist.
Ngôi mộ của ông được tin là đã được phát hiện ở Abydos vào năm 2013, nhưng sự quy kết này ngày nay lại bị nghi ngờ.
Sobald Sie die Zuordnung der Links festgelegt haben und Ihre neue Website bereit ist, richten Sie als Nächstes entsprechend Ihrer Zuordnung HTTP 301-Weiterleitungen von den alten URLs zu den neuen URLs auf Ihrem Server ein.
Khi bạn đã có ánh xạ và trang web mới của bạn đã sẵn sàng, bước tiếp theo là thiết lập chuyển hướng HTTP 301 trên máy chủ của bạn từ các URL cũ sang URL mới như bạn chỉ ra trong ánh xạ.
Wenn Sie die datengestützte Zuordnung aktiviert haben, diesen Grenzwert aber nicht erreichen, wird in den Zuordnungsberichten eine Benachrichtigung angezeigt, dass aufgrund unzureichender Daten kein datengestütztes Modell generiert werden kann.
Nếu đã bật Phân bổ theo hướng dữ liệu nhưng không đáp ứng được ngưỡng này, bạn sẽ thấy thông báo trong báo cáo Phân bổ cảnh báo bạn rằng không thể tạo mô hình Theo hướng dữ liệu do không đủ dữ liệu.
Das Gebot hat in der dynamischen Zuordnung gegen konkurrierende Werbebuchungen verloren.
Giá thầu thua trong phân bổ động khi cạnh tranh.
DFP-Publisher können den Vorteil der dynamischen Zuordnung nutzen, dass der Ad-Server die zu füllende Größe automatisch erkennt.
Nhà xuất bản DFP sẽ có lợi nhờ phân bổ động vì máy chủ quảng cáo sẽ tự động phát hiện kích thước cần được thực hiện.
Zuordnung nicht möglich
Không thể đóng kết
Erstellen einer neuen Liste mit Tasten-Zuordnungen, basierend auf der ausgewählten Zuordnungsliste
Tạo một danh sách tổ hợp phím mới dựa vào những tổ hợp đã chọn
Mit unserer Geschichte gehen unweigerlich Wörter wie Opfer und Vergewaltiger einher. Solche Bezeichnungen ermöglichen eine Zuordnung, aber sie können auch entmenschlichend wirken.
Mang tới sự chân thật của câu chuyện, tôi nghĩ từ ngữ không tránh được đi kèm với nó -- là nạn nhân, người cưỡng bức -- từ ngữ luôn gắn với chủ đề này, nhưng nó cũng vô nhân đạo về mặt ý nghĩa.
Wenn man die Verbindung zwischen Gesagtem und der Zuordnung zu einem kappt, führt das zu großen Risiken.
Và nếu bạn cắt đứt mối liên hệ giữa những gì được nói và bất kỳ sự quy kết nào về bạn, ý tôi là, chắc chắn sẽ rất mạo hiểm.
Aus diesem Grund empfehlen wir, die konfigurierbare Priorität nicht gleichzeitig mit der dynamischen Zuordnung zu verwenden, da dies die Vorgänge in Ihrem Konto möglicherweise zu komplex macht.
Vì vậy, bạn không nên sử dụng mức độ ưu tiên có thể cấu hình kết hợp với tính năng phân bổ động vì việc này làm tăng độ phức tạp trong tài khoản của bạn.
Anhand der Zuordnung können Werbetreibende beurteilen, wie viel die einzelnen Channels zu Verkäufen und Conversions beitragen.
Phân bổ cho phép nhà tiếp thị định lượng sự đóng góp của mỗi kênh cho bán hàng và chuyển đổi.
Die Tastenkombination %# ist bereits der globalen Aktion %# zugeordnet. Möchten Sie die neue Zuordnung vornehmen?
Tổ hợp phím « % # » đã được gán cho hành động « % # ». Bạn có muốn gán lại nó từ hành động này đến điều hiện thời không?
Bei der tatsächlichen Berechnung der Conversion-Zuordnung für jeden Berührungspunkt werden alle verschiedenen Permutationen, also die unterschiedlichen Reihenfolgen der Berührungspunkte, verglichen und normalisiert.
Việc tính toán tín dụng chuyển đổi thực tế cho mỗi điểm tiếp xúc tùy thuộc vào việc so sánh mọi trường hợp hoán vị của các điểm tiếp xúc và chuẩn hóa các điểm tiếp xúc đó.
Sie können den Umsatz mithilfe der dynamischen Zuordnung in Ad Manager steigern. Hierzu erhalten Käufer Zugriff auf wertvolles Inventar, wenn sich dies nicht auf die Abschlusswahrscheinlichkeit der Kampagne auswirkt.
Ad Manager có thể làm tăng doanh thu của bạn bằng tính năng phân bổ động — bằng cách cung cấp cho người mua chọn lọc quyền truy cập vào khoảng không quảng cáo có giá trị vì tính năng này sẽ không ảnh hưởng đến khả năng hoàn thành một chiến dịch.
Wenn es eine entsprechende Backfill-Datei gibt, enthält die Network-Datei keine Impressionen, die über dynamische Zuordnung mithilfe von Ad Exchange oder AdSense erzielt wurden.
Nếu có tệp Backfill tương ứng, tệp Network sẽ không bao gồm số lần hiển thị phân phát từ Ad Exchange hoặc AdSense thông qua tính năng phân bổ động.
Sollten die Zuordnungen von Pfad und Website komplexer sein und die Websitegrenzen sich auf Pfaden tieferer Ebenen befinden oder keinem vorhersehbaren Muster folgen, besteht die Möglichkeit, dass Seiten anderer Websites fälschlicherweise in die Ergebnisse aufgenommen werden.
Đối với ánh xạ đường dẫn đến trang web phức tạp hơn nơi ranh giới trang web ở đường dẫn cấp sâu hơn hoặc không theo dạng có thể dự đoán được, các trang từ các trang web khác có thể được đưa vào kết quả do nhầm lẫn.
Dieser Parameter wird verwendet, um die Sprache der Anzeigenauswahl sowie das Videoanzeigen-Rendering bei der dynamischen Zuordnung zum Video in Ad Exchange oder in AdSense für Videos anzugeben.
Thông số này dùng cho ngôn ngữ lựa chọn quảng cáo và hiển thị quảng cáo video trong tính năng phân bổ động cho video trong Ad Exchange hoặc Video AdSense.
Standard für die dynamische Zuordnung: Nur das primäre Ad Exchange-Konto kann als Standard für die dynamische Zuordnung gekennzeichnet werden.
Mặc định cho phân bổ động: Chỉ tài khoản Exchange chính mới có thể được đánh dấu là mặc định trong quá trình phân bổ động.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zuordnung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.