zusatz trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zusatz trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zusatz trong Tiếng Đức.
Từ zusatz trong Tiếng Đức có các nghĩa là nói, phát biểu, diễn đạt, những lời nói suông, phân câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zusatz
nói(phrase) |
phát biểu(phrase) |
diễn đạt(phrase) |
những lời nói suông(phrase) |
phân câu(phrase) |
Xem thêm ví dụ
Das aus Mehl und Wasser ohne Zusatz von Sauerteig (oder Hefe) gebackene flache und brüchige Brot mußte vor dem Verzehr gebrochen werden. Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn. |
Im Jahr 1993 schlug die FDA vor, den Zusatz „(enthält Glutamat)“ zum allgemeinen oder üblichen Namen bestimmter Proteinhydrolysate hinzuzufügen, die wesentliche Mengen an Glutamat enthalten. Vào năm 1993, FDA đã đề nghị thêm cụm từ "(có chứa glutamat)" vào tên chung hoặc tên thường gọi của các protein thủy phân nhất định có chứa lượng lớn glutamat. |
Nutzer, die bei der Anmeldung ein anderes oder gar kein Land angegeben haben, können dem neuesten Zusatz zur Datenverarbeitung zustimmen, indem sie Folgendes tun: Người dùng chỉ định quốc gia khác (hoặc không cho biết quốc gia khi đăng ký) nên làm theo các bước sau để chấp nhận Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu mới nhất: |
Ein kleiner Zusatz, bekannt als " Lex Brannigan ". Đó là một cái luật nho nhỏ tên " Luật của Brannigan. |
Dieser Zusatz vermittelt den Eindruck, dass sich Jesus gleichzeitig im Himmel und auf der Erde befand — ein Gedanke, der die Vorstellung von einer Dreieinigkeit unterstützt. Vế thêm vào ngụ ý rằng Chúa Giê-su ở trên trời và trên đất cùng một lúc—một niềm tin ủng hộ Chúa Ba Ngôi. |
Die Datenverarbeitungsbedingungen für Google Anzeigen ersetzen den bestehenden Zusatz zur Datenverarbeitung von Analytics (einschließlich der deutschen Version dieses Zusatzes). Điều khoản xử lý dữ liệu Google Ads sẽ loại bỏ và thay thế Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu Analytics hiện có (bao gồm cả Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu Analytics của Đức). |
Joseph Smith wurde im Dezember 1805 geboren – gerade einmal 14 Jahre nachdem der Zusatz zur Verfassung ratifiziert worden war. Joseph Smith sinh vào tháng Mười Hai năm 1805, chỉ 14 năm sau khi những tu chính án này của Hiến Pháp Hoa Kỳ được thông qua. |
(Der Zusatz „Das 9. bis 22. Kapitel umfassend“ wurde 1879 hinzugefügt, als das Buch Mormon mit Kapiteleinteilung erschien. (Cụm từ “bao gồm các chương 9 đến 22” đã được thêm vào năm 1879, khi Sách Mặc Môn được xuất bản ở dạng chương. |
Dieser Zusatz kommt im Originaltext nicht vor. Câu này không có trong bản gốc. |
Ein zusätzliches Kodizill, das mir erst heute Morgen per Post zuging, und offenbar von Madame D... in ihren letzten Stunden abgesandt wurde, enthält einen Zusatz zur ursprünglichen Urkunde, welchen ich, wie vorgeschrieben, nun verlese. Có một sự bổ sung vào di chúc, vừa gửi cho tôi vào sáng nay qua đường bưu chính, những lời chỉ thị của Phu Nhân D trong giây phút sau cùng của cuộc đời, có một sự sửa đổi trong di chúc ban đầu, |
Manchmal werden göttliche Grundsätze durch gut gemeinte, meist jedoch nicht inspirierte Ergänzungen verkompliziert, sodass die Reinheit göttlicher Wahrheit durch menschliche Zusätze verwässert wird. Đôi khi, các nguyên tắc thiêng liêng do những người có thiện chí—nhưng không hề được soi dẫn—giải thích sâu hơn những gì Chúa đã mặc khải, làm phức tạp hóa vấn đề với những điều thêm bớt, do đó giảm đi sự trong sáng của lẽ thật thiêng liêng. |
Oder man nimmt jüdischen Matzen, sofern er ohne Zusätze wie Malz, Eier oder Zwiebeln hergestellt wurde. Hoặc có thể dùng bánh mát-xô (matzoth) của người Do Thái, loại không có mạch nha, trứng hay hành. |
Die Rabbiner sollen dem Gesetz Gottes über den Sabbat 39 Regeln hinzugefügt und zu diesen Regeln wiederum endlose Zusätze gemacht haben. Người ta nói rằng tổng cộng, các thầy đạo Do Thái thêm 39 luật lệ vào luật của Đức Chúa Trời về ngày Sa-bát và sau đó không ngừng thêm chi tiết vào các luật đó. |
Die Spalten mit dem Zusatz "(aktuelles Modell)" enthalten jedoch auch Daten, auf die das ausgewählte Attributionsmodell keine Auswirkungen hat, zum Beispiel Daten aus dem Displaynetzwerk. Lưu ý rằng các cột này bao gồm dữ liệu mà không bị ảnh hưởng bởi lựa chọn mô hình phân bổ của bạn, chẳng hạn như dữ liệu từ Mạng hiển thị. |
Der Klerus war auch deshalb wütend auf Wyclif und Hus, weil sie lehrten, der „bloße Text“, die ursprünglichen inspirierten Schriften ohne irgendwelche Zusätze, habe größere Autorität als die „Glossen“, die umständlichen traditionellen Erläuterungen an den Seitenrändern in den von der Kirche genehmigten Bibeln. Hàng giáo phẩm cũng căm giận ông Wycliffe và ông Hus vì họ dạy rằng “nguyên bản”, tức Kinh-thánh được soi dẫn lúc đầu, không có gì thêm bớt, có nhiều thẩm quyền hơn “lời chú giải”, những lời giải thích tẻ nhạt theo truyền thống ghi ngoài lề trong những cuốn Kinh-thánh mà giáo hội chấp nhận. |
Jahrhundert hatten fast alle Bibelübersetzungen einen Zusatz in 1. Johannes 5:7, um die Dreieinigkeit zu stützen. Vào thế kỷ 19, đa số bản dịch Kinh Thánh đều thêm phần ngụy tạo về Chúa Ba Ngôi vào 1 Giăng 5:7. |
Das Bibelbuch Offenbarung warnt mit folgenden Worten davor, dem inspirierten Bericht etwas hinzuzufügen: „Wenn jemand einen Zusatz zu diesen Dingen macht, wird Gott ihm die Plagen hinzufügen, die in dieser Buchrolle geschrieben stehen“ (Offenbarung 22:18). Sách Khải-huyền cảnh giác đề phòng chống lại việc thêm bất cứ điều gì vào lời được soi dẫn: “Nếu ai thêm vào sách tiên-tri nầy điều gì, thì Đức Chúa Trời sẽ thêm cho người ấy tai-nạn đã ghi-chép trong sách nầy”.—Khải-huyền 22:18. |
Distributivgesetz der Multiplikation über Zusatz? Phân phối tài sản của nhân qua bổ sung? |
Diese Platten enthalten auch eine Fortsetzung der geschichtlichen Aufzeichnungen durch Mormon und Zusätze von seinem Sohn Moroni. Các bảng khắc này cũng gồm có phần lịch sử nối tiếp do Mặc Môn viết và những phần bổ túc của con trai ông là Mô Rô Ni. |
Dies ist ein Grund, warum wir den Titel des Buches Mormon vor einiger Zeit mit dem Zusatz „Ein weiterer Zeuge für Jesus Christus“ versehen haben. Đây là một trong số những lý do tại sao mới gần đây chúng ta đã thêm câu “Một Chứng Thư Khác về Chúa Giê Su Ky Tô” vào tiêu đề của Sách Mặc Môn. |
Der Gesetzesbund war kein Ersatz, sondern ein Zusatz zu dem Bund Gottes mit Abraham. Giao ước Luật Pháp là phần bổ sung chứ không phải để thay thế giao ước của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham. |
Die Datenverarbeitungsbedingungen für Google Anzeigen ersetzen den bestehenden Zusatz zur Datenverarbeitung von Analytics (einschließlich der deutschen Version dieses Zusatzes). Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google sẽ thay thế và loại bỏ Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu Analytics hiện có (bao gồm cả Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu Analytics của Đức). |
Die mit dämonischen Vorstellungen durchsetzte Propaganda der heutigen Welt könnte man als ungesunde geistige Schundnahrung bezeichnen, die unseren Sinn verderben wird, genauso wie fettreiche Schundnahrung, die durch chemische Zusätze schmackhaft gemacht wird, keineswegs zum Erhalt unserer körperlichen Gesundheit beiträgt. Chúng ta có thể nghĩ đến những loại đồ ăn thiếu dinh dưỡng, mặc dù có nhiều chất hóa học để làm cho ngon miệng, nhưng không giúp ích gì cho sức khỏe thể xác của chúng ta. Cũng vậy, sự tuyên truyền của thế gian này với những ý tưởng của ma quỉ pha lẫn vào đó, có thể được ví như một loại thức ăn không bổ dưỡng sẽ làm thối nát tâm trí của chúng ta. |
Der Zusatz erscheint in einigen Handschriften aus dem 5. und dem 10. Jahrhundert u. Vế này xuất hiện trong một vài bản chép tay từ thế kỷ 5 đến 10 CN. |
Wenn Sie bei der Einrichtung Ihres Kontos angegeben haben, dass Sie sich im Europäischen Wirtschaftsraum (EWR) befinden, haben Sie den Zusatz zur Datenverarbeitung bereits als Teil der Nutzungsbedingungen akzeptiert. Nếu cho biết bạn đang ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) khi tạo tài khoản của mình, bạn đã chấp nhận điều khoản Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu như một phần của điều khoản dịch vụ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zusatz trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.