zusätzliche trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zusätzliche trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zusätzliche trong Tiếng Đức.

Từ zusätzliche trong Tiếng Đức có các nghĩa là để cộng vào, vật để cộng vào, vật để thêm vào, phụ gia, để thêm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zusätzliche

để cộng vào

(additive)

vật để cộng vào

(additive)

vật để thêm vào

(additive)

phụ gia

(additive)

để thêm vào

(additive)

Xem thêm ví dụ

Ihnen stehen wöchentliche Schätzungen zur Reichweite zur Verfügung, die auf Ihren Einstellungen basieren und sowohl die zusätzlich verfügbaren Zugriffe als auch die potenziellen Impressionen widerspiegeln.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
Zusätzlich werden alle verknüpften Konten dauerhaft gesperrt. Sollten Sie versuchen, ein neues Konto zu eröffnen, wird dies ohne Erstattung der Registrierungsgebühr für Entwickler gekündigt.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Aber weltweit werden 93 % der zusätzlichen Wärmeenergie in den Ozeanen gespeichert.
Nhưng theo cơ bản toàn cầu, 93% của toàn lượng nhiệt năng thêm bị kẹt lại trong đại dương.
Auch Gefängnisbeamte zeigten Interesse, denn sie baten um 40 zusätzliche Exemplare für sich.
Nhân viên trại giam cũng tỏ ra chú ý và xin thêm 40 cuốn cho chính họ.
Ihre DNA hat sich nicht nur neu angeordnet, sie enthält zusätzliche Makromoleküle.
ADN của cô ta không chỉ tự sắp xếp mà còn chứa phân tử vĩ mô.
Zusätzlich zu den drei neu angekündigten Tempeln sind 144 Tempel in Betrieb, 5 werden renoviert, 13 befinden sich im Bau und bei 13 bereits angekündigten Tempeln werden die Vorbereitungen für den Bau getroffen.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Wenn Sie bereits für zusätzlichen Google Drive-Speicherplatz zahlen, wird Ihr Abo ohne weitere Kosten ganz einfach auf Google One umgestellt.
Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One.
Hier können Sie zusätzliche Pfade eintragen, in denen nach Dokumentation gesucht werden soll. Um einen Pfad anzugeben, klicken Sie auf den Knopf Hinzufügen... und wählen Sie den Ordner aus, in dem nach zusätzlicher Dokumentation gesucht werden soll. Sie können Ordner entfernen, indem Sie auf den Knopf Löschen klicken
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Für die Übertragung einer Domain von einem anderen Registrator müssen Sie ein zusätzliches Registrierungsjahr erwerben.
Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác.
(b) Welche zusätzlichen Opfer können viele bringen?
(b) Một số tín đồ hy sinh thêm qua những cách nào?
Zusätzlich zu diesen Websites umfasst das Suchnetzwerk auch Google-Websites wie die Google-Suche, Google Maps, Google Shopping und Google Bilder.
Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh.
Also, Infrastruktur und logistische Versorgung für Ihre Truppen, die Kosten dafür können wir zusätzlich leisten.
Cơ sở hạ tầng và vận chuyển quân nhu cho quân của ngài, chúng tôi có thể đưa khoản chi đó vào dạng hỗ trợ phụ thuộc.
Zusätzlich erscheint eine Detailansicht zur Leistung eines Lands über einen bestimmten Zeitraum hinweg, wenn Sie auf das gewünschte Land klicken.
Ngoài ra, để có được chế độ xem chi tiết về cách quốc gia cụ thể hoạt động trong một khoảng thời gian cụ thể, hãy nhấp vào quốc gia mà bạn chọn.
Die unten aufgeführten Richtlinien gelten zusätzlich zur Google Ads-Richtlinie Datenerfassung und -nutzung.
Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu.
Lassen Sie die Schüler Alma 8:27-32 lesen und nach zusätzlichen Hinweisen dafür suchen, dass der Herr uns hilft, seine Gebote zu befolgen, sofern wir gläubig und eifrig sind.
Mời học sinh im lặng đọc An Ma 8:27–32 cùng tìm kiếm thêm bằng chứng rằng nếu chúng ta trung thành và siêng năng, Chúa sẽ giúp chúng ta tuân theo các lệnh truyền của Ngài.
Ein Nachteil für die Behörden wäre der zusätzliche Sicherheitsaufwand.
Một bất lợi cho các cơ quan có thẩm quyền sẽ là phải tăng chi phí an ninh.
„Im Moment konzentrieren wir uns darauf, die angekündigten Tempel fertigzustellen. Auch wenn wir in unmittelbarer Zukunft keine weiteren Tempel ankündigen werden, erkunden wir aber weiterhin, wo Bedarf an zusätzlichen Tempeln besteht und welche Standorte geeignet sind“, so Präsident Monson.
Ông nói: “Mặc dù chúng tôi hiện đang tập trung nỗ lực vào việc hoàn tất các đền thờ đã được loan báo trước đây và sẽ không loan báo bất cứ ngôi đền thờ mới nào nữa trong tương lai gần, nhưng chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục tiến trình xác định các nhu cầu và tìm kiếm địa điểm để xây cất đền thờ.
Zusätzlich hat er gelehrt, dass das Bundesvolk Gottes diejenigen sind, die umkehren und an den Sohn Gottes glauben.
Ngoài ra, ông cũng dạy rằng dân giao ước của Thượng Đế là những người hối cải và tin nơi Vị Nam Tử của Thượng Đế.
Seiner Ansicht nach konnten sich die zusätzlichen Angebote an der Schule, wie etwa Debattieren oder die Schülermitverwaltung, direkt auf einige meiner wichtigen Ziele auswirken.
Ông chấp nhận các sinh hoạt ngoại khóa, giống như cuộc tranh luận trong trường và hội sinh viên có thể liên kết trực tiếp với một số mục tiêu quan trọng của tôi.
Zusätzlich online
Xem thêm
Ein zusätzlicher Twist besteht darin, dass alle Konstruktionen im Englischen nicht wörtlich verwendet werden, sondern in einer quasi-metaphorischen Art.
Một vướng mắc nữa là mọi cấu trúc trong tiếng Anh ngoài nghĩa đen ra còn dùng theo nghĩa bóng.
Wenn Ihre Seite in der Google News-Suche angezeigt werden soll, beachten Sie diese zusätzlichen Richtlinien.
Nếu dự định để trang hiển thị trong kết quả tìm kiếm cho Google Tin tức, bạn nên làm theo nguyên tắc bổ sung này.
Nachdem Sie die zusätzlichen Einrichtungen vorgenommen haben, können Sie zwischen diesen drei Tabs wechseln, um die Daten aufzurufen:
Sau khi bạn hoàn thành thiết lập bổ sung, hãy chuyển đổi qua lại giữa 3 tab này để xem dữ liệu:
Sehen Sie, der einzige Unterschied ist, dass eine davon zwei zusätzliche Kohlenstoffatome in der Molekülkette enthält.
Điểm khác nhau duy nhất, mà bạn có thể thấy, là một bên có thêm một cặp carbon trong chuỗi cấu tạo.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zusätzliche trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.