Zuschlag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Zuschlag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zuschlag trong Tiếng Đức.

Từ Zuschlag trong Tiếng Đức có các nghĩa là bổ trợ, phép cộng, bổ sung, tài khoản, tiền trả thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Zuschlag

bổ trợ

(supplement)

phép cộng

(addition)

bổ sung

(supplement)

tài khoản

(account)

tiền trả thêm

(premium)

Xem thêm ví dụ

Der Zuschlag wurde aber nicht fällig, wenn man gleich für zwei Personen zahlte.
Tuy nhiên, những ai nộp thuế cho hai người cùng lúc thì không phải trả phí này.
Wir müssen zuschlagen Axel!
Chúng ta phải đi ngay, Axel!
Aber was, wenn wir die „Tür“ zuschlagen, indem wir unsere Absicht, ihm zu helfen, durch Selbstsucht durchkreuzen lassen?
Nhưng nói gì nếu chúng ta “chặt dạ”, để cho lòng ích kỷ của chúng ta ngăn cản không cho chúng ta giúp đỡ người?
Wie alt wir auch sein mögen: Wenn das, was wir betrachten, was wir lesen, was wir uns anhören oder was wir tun, den Maßstäben des Herrn, wie sie in der Broschüre Für eine starke Jugend erläutert werden, nicht gerecht wird, müssen wir es abschalten, es wegwerfen, es zerreißen und die Tür davor zuschlagen.
Bất luận tuổi tác của các chị em là bao nhiêu đi nữa, nếu điều các chị em nhìn, đọc, lắng nghe, hoặc chọn để làm mà không đáp ứng các tiêu chuẩn của Chúa trong sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ, thì hãy tắt nó đi, ném nó ra ngoài, xé nó, và đóng sầm cửa lại.
Dieser erklärte, den Zuschlag zu dem Projekt habe Texas erhalten, aber aus drei Gründen sei es nie fertiggestellt worden.
Người này cho biết dự án ấy đã được giao cho bang Texas nhưng không bao giờ hoàn tất vì ba lý do.
Wir müssen wissen, wo er zuschlagen wird.
Chúng ta cần biết chúng sẽ bắt đầu ở đâu.
Nun, die Fangarme des Schmetterers können mit einem Punkt am Ende zustechen, oder sie können mit der Ferse zuschlagen.
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa.
Und ich kann Ihnen aus erster Hand sagen, dass wir es mit einem Regime zu tun haben, das nicht ehrlich ist und beim kleinsten Hauch von Zögern zuschlagen wird.
Tôi có thể nói ngay với ngài rằng chúng ta đang đối đầu với một chế độ mà họ không hề ngay thẳng và họ sẽ vồ lấy dù chỉ là dấu hiệu mong manh nhất của sự bối rối.
Merle und Michonne sind davon überzeugt, dass wir zuerst zuschlagen sollten.
Merle và Michonne đã bị thuyết phục chúng ta nên ra tay trước.
Es gibt Dinge, die nachts zuschlagen.
Có những thứ phá hoại vào ban đêm, đặc vụ Myers à.
Jetzt müssen wir zuschlagen, solange sie alleine sind.
Bây giờ là thời gian để tấn công, khi chúng đang đơn độc.
Wir müssen jetzt zuschlagen, solange wir die Oberhand haben.
Chúng ta phải tấn công khi còn cơ hội, khi chúng ta vẫn nắm thế thượng phong.
Jetzt sollten wir zuschlagen.
Thời điểm để tấn công đến rồi.
Denn sobald wir die Tür hinter uns zuschlagen, steht schon die ganze Welt bereit, um uns niederzumachen.
Các bạn phải hiểu rằng khi chúng tôi bước ra khỏi cửa, cả thế giới đã sẵn sàng đứng đó để đánh bại chúng tôi.
Der Skorpion wird zuschlagen, ob Sie an ihn glauben oder nicht.
Bọ cạp sẽ vẫn tấn công, dù cậu có tin hay không.
Normalerweise lohnt es sich, ein vCPM-Gebot festzulegen, das über dem CPM-Gebot liegt, um bei diesen wertvolleren Impressionen den Zuschlag zu erhalten.
Xin lưu ý rằng việc sử dụng giá thầu vCPM cao hơn so với giá thầu CPM thường hiệu quả hơn để giành được các loại hiển thị có giá trị hơn này.
Wenn Sie jedoch etwas Wolle von dem Schäfer kauften und einen Zuschlag für die Umwandlung in einen Hut verlangten, haben sie eigentlich keinen Wert erschaffen, sondern den Schäfer ausgebeutet.
Tuy nhiên, nếu bạn mua một ít len từ người chăn cừu và thêm vào đó một sự cao cấp để chuyển đổi nó thành một chiếc mũ, bạn không thực sự tạo ra giá trị, bạn đang bóc lột người chăn cừu kia.
Hey, das war nicht vorherzusehen, dass der Tornado letzte Nacht zuschlagen würde.
Chúng ta đã không có cách nào để biết cơn lốc xoáy đêm qua sẽ đánh vào đâu.
Anstatt zu warten sollten wir zuerst zuschlagen und sie überraschen.
Thay vì chờ đợi, tôi đề nghị chúng ta ra tay trước và đánh phủ đầu chúng.
Die Nachbarschaft könnte sich gestört fühlen, wenn man gedankenlos Autotüren zuschlagen oder die Hupe betätigen würde.
Đóng cửa xe quá mạnh hoặc bóp còi inh ỏi có thể làm phiền những người hàng xóm.
Und die wussten genau, wo sie zuschlagen müssen.
Và chúng ta biết rõ là nên tấn công ta từ đâu
Werden sie wieder zuschlagen, um das Geheimnis zu schützen?
Có hợp lý không khi tin rằng họ sẽ lại giết người để bảo vệ bí mật đó?
Deswegen wird er rasch zuschlagen gegen die Welt der Menschen.
Và vì thế hắn sẽ nhanh chóng tấn công vào thế giới Người.
Woher wusste er, wo er zuschlagen musste?
Làm sao hắn biết được địa điểm để tấn công?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zuschlag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.