zustehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zustehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zustehen trong Tiếng Đức.

Từ zustehen trong Tiếng Đức có các nghĩa là sờ, đạt tới, chạm, đến, thuộc về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zustehen

sờ

đạt tới

chạm

đến

thuộc về

Xem thêm ví dụ

19 Die Christenheit — allen voran ihre Geistlichkeit und ihre Oberen — hat vieles an sich gerissen, was dem allgemeinen Volk zustehen würde, das sie nach wie vor unterdrückt.
19 Các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ—đặc biệt là hàng giáo phẩm và những người có ảnh hưởng lớn—đã gian lận thâu về cho mình nhiều tài vật của thường dân, giới mà y thị đã áp bức và tiếp tục áp bức.
Was muss dann erst unser Schöpfer, der uns das Leben geschenkt hat, empfinden, wenn andere — ja sogar leblose Götzen — die Anbetung und Ehre erhalten, die ihm zustehen? (Offenbarung 4:11).
Câu hỏi ấy có thể giúp bạn hiểu Đấng Tạo Hóa cũng là Đấng Ban Sự Sống cảm thấy thế nào khi người khác, kể cả hình tượng vô tri vô giác, được ngợi khen và thờ phượng, mà lẽ ra điều này thuộc về Ngài.—Khải-huyền 4:11.
Sie hat es zu bescheidenem Wohlstand gebracht, der jedem auf der Welt zustehen sollte, wenn er hart dafür arbeitet.
Cô ấy đã đạt được một thành công giản đơn mà tôi tin rằng đó là quyền đúng đắn của bất kì người lao động chăm chỉ nào trên hành tinh.
Jehova hat eindeutig die Ehre, Macht und Herrlichkeit verdient, die ihm als Souveränem Herrn und Schöpfer aller Dinge zustehen.
Chắc chắn, Đức Giê-hô-va xứng đáng được tôn quý, quyền năng, và vinh hiển; những điều này thuộc về Chúa Tối Thượng và Đấng Tạo Hóa muôn vật.
„SEIEN Sie vorsichtig, wenn Sie Post von einem ‚Erbenermittler‘ erhalten, der Ihnen mitteilt, eine bisher nicht beanspruchte Erbschaft würde Ihnen zustehen.
“NẾU quý vị nhận được thư cho biết có một gia tài không người nhận đang chờ quý vị, hãy cảnh giác.
Selbst wenn ein Missetäter eine ernste Zurechtweisung oder Zucht benötigt, werden Älteste gleichwohl die Würde und Selbstachtung respektieren, die der Person rechtmäßig zustehen (1. Timotheus 5:1, 2).
Ngay dù cần phải khiển trách hoặc sửa trị nghiêm trọng, họ nên tiếp tục tôn trọng phẩm giá và lòng tự trọng của người phạm tội (I Ti-mô-thê 5:1, 2).
Es wäre wenig sinnvoll, würden wir versuchen, alle Möglichkeiten aufzuzählen und kategorische Regeln aufzustellen, was uns ohnehin nicht zustehen würde (2.
Thật vô ích và ngoài phạm vi quyền hạn của chúng ta khi cố liệt kê tất cả những tình huống có thể xảy ra và qui định những luật lệ cứng nhắc.
Satan war der Erste, der etwas begehrte, was jemand anders gehörte: die Herrlichkeit, die Ehre und die Gewalt, die nur Jehova zustehen (Offenbarung 4:11).
(Khải-huyền 4:11) Ê-va ham muốn quyền tự quyết định, và việc bà bị lừa trong vấn đề này đã đưa nhân loại vào con đường tội lỗi dẫn đến sự chết.
Und wenn er stirbt, bekommt Cobblepot alles, was gerechterweise uns zustehen würde.
Và khi ông ta chết, Cobblepot sẽ có những gì thuộc về ta.
Vergewissert euch bitte, daß ihr keine Plätze in diesen Bereichen einnehmt, wenn sie euch nicht zustehen.
Xin chắc chắn chớ ngồi vào một trong những khu dành riêng cho họ nếu bạn không thuộc thành phần kể trên.
5 Wir glauben, daß alle Menschen verpflichtet sind, die jeweilige Regierung, unter der sie leben, zu stützen und zu tragen, solange sie durch die Gesetze dieser Regierung in ihren angeborenen und unveräußerlichen Rechten geschützt werden; und daß allen so beschützten Bürgern Aufstand und aAuflehnung nicht zustehen und entsprechend bestraft werden sollen; und daß jede Regierung das Recht hat, solche Gesetze anzuwenden, die nach ihrem Urteil am besten geeignet sind, das öffentliche Wohl zu sichern; zugleich aber sollen sie die Gewissensfreiheit heilighalten.
5 Chúng tôi tin rằng mọi người đều có bổn phận phải tán trợ và ủng hộ các chính phủ của mình nơi họ cư ngụ, trong khi các quyền cố hữu và không thể chuyển nhượng được của họ được bảo vệ bởi những luật pháp của các chính phủ như vậy; và sự phản nghịch cùng asự nổi loạn đều không thích hợp đối với những công dân được bảo vệ, và cần phải bị trừng trị một cách thích đáng; tất cả mọi chính phủ đều có quyền ban hành những luật pháp như vậy, theo những điều mà họ nghĩ là tốt nhất để bảo đảm quyền lợi của công chúng; tuy nhiên, cũng đồng thời duy trì một cách thiêng liêng quyền tự do lương tâm.
Sagt man Ihnen, dass Karotten Menschenrechte zustehen, weil sie die Hälfte unserer Gene besitzen lässt aber offen, wie Gene und Rechte zusammenhängen können -- Zauberer.
Khi bạn được dạy rằng cà rốt cũng có quyền con người vì nó có nửa bộ gen tương tự chúng ta -- chứ không phải là làm cách nào số phần trăm gen đó được trao quyền.
Manch einer, der wirklich in Not ist und dem Sozialleistungen zustehen, erhält sie nicht, weil er sie aus Schüchternheit nicht beantragt oder nicht weiß, wie er den Antrag stellen soll.
Vài người thật sự khốn khó và hội đủ điều kiện để xin trợ cấp xã hội nhưng không nhận được vì không biết làm cách nào để xin hay quá e thẹn để hỏi xin.
Ich bete dich an, meine Geliebte, inniger, als es dir jemals bewusst sein wird. Ich bin wütend, dass du nicht hier sein kannst, wie es dir rechtmäßig zustehen sollte.
Anh tôn sùng em, em yêu của anh nhiều hơn những gì em tưởng tượng nổi, và anh như phát điện khi em không ở đây cùng anh điều mà lẽ ra em hoàn toàn xứng đáng.
Da Wasserstoff kleiner ist und weniger Kraft hat, bzw. weniger Protonen, verliert er das Tauziehen und zieht weniger Elektronen an, als ihm zustehen.
Vì Hidro nhỏ hơn và có ít năng lượng hơn, hay ít proton hơn, nên nó thua trận kéo co và nhận được ít electron hơn lượng mà nó được chia.
Sagt man Ihnen, dass Karotten Menschenrechte zustehen, weil sie die Hälfte unserer Gene besitzen -- lässt aber offen, wie Gene und Rechte zusammenhängen können -- Zauberer.
Khi bạn được dạy rằng cà rốt cũng có quyền con người vì nó có nửa bộ gen tương tự chúng ta-- chứ không phải là làm cách nào số phần trăm gen đó được trao quyền.
Als die Verleger dazu übergingen, den Autoren Honorare zu zahlen, bildete sich die Überzeugung, ihnen (den Verlegern) würde damit ein ausschließliches gewerbliches Schutzrecht zustehen (Lehre vom Verlagseigentum), auch wenn sie kein Privileg für ein Werk besaßen.
Khi các nhà xuất bản bắt đầu trả tiền nhuận bút cho tác giả thì họ tin rằng cùng với việc này họ có được một độc quyền kinh doanh (thuyết về sở hữu của nhà xuất bản), ngay cả khi họ không có đặc quyền cho tác phẩm này.
Eine vermessene Person nimmt sich dreist Freiheiten heraus, die ihr überhaupt nicht zustehen.
(Thi-thiên 19:13, NW) Người kiêu ngạo thường cả gan tự ý làm những điều mình muốn dù không có quyền làm thế.
9 Wir dürfen uns ganz einfach nicht von irgendwelchen fremdenfeindlichen Tendenzen zu dem Gedanken verleiten lassen, uns würde das Vorrecht, die Wahrheit zu kennen, eher zustehen als solchen, die aus einem fremden oder sogenannt heidnischen Land kommen; wir sollten auch nicht meinen, durch diese Fremden würden sich für uns bei der Benutzung des Königreichssaals oder anderer Versammlungsstätten Nachteile ergeben.
9 Nói một cách giản dị, chúng ta không nên để bất cứ khuynh hướng bài ngoại nào khiến chúng ta cảm thấy vì một lý do nào đó mình đáng được đặc ân biết lẽ thật hơn là những người đến từ một xứ xa lạ hay xứ gọi là theo tà giáo; chúng ta cũng không nên cảm thấy như là những người mới này đang choán chỗ của chúng ta ở Phòng Nước Trời hay những phòng ốc khác.
»Mein lieber Bruder, haben wir Peeves nicht alle Chancen gegeben, die ihm zustehen?
— Thưa huynh, chẳng phải chúng ta đã cho Peeves quá nhiều cơ hội sao?
Als die Israeliten um einen König baten, erklärte Samuel ihnen, was dem König rechtmäßig zustehen würde.
Khi người Y-sơ-ra-ên xin lập vua cai trị họ, nhà tiên tri Sa-mu-ên cho biết vua có quyền đòi hỏi những gì.
Wenn ein Christ auf Grund der ihm von Gott verliehenen Fähigkeiten, Vorrechte oder seiner Autorität überheblich wird, beraubt er in Wirklichkeit Gott der Ehre und der Anerkennung, die ihm allein zustehen.
Khi một tín đồ đấng Christ tỏ thái độ trịch thượng vì được Đức Chúa Trời ban cho năng khiếu, đặc ân hoặc uy quyền, thì thật ra người đó tước đi sự vinh hiển và ca tụng mà chỉ có ngài mới đáng được nhận.
Mose 3:1-5). Dabei erhob sich die Frage, ob Gott das Recht zustehe, von seinen Geschöpfen Gehorsam zu verlangen.
(Sáng-thế Ký 3:1-5) Điều này đã đặt ra một nghi vấn là liệu Đức Chúa Trời có quyền đòi hỏi các tạo vật của Ngài phải vâng phục không.
Ein bekannter Tierrechts-Aktivist sagte, Tieren solle das „Grundrecht zustehen, nicht ausschließlich als Ressource oder Gut behandelt zu werden“.
Một nhà hoạt động vì quyền động vật đã tranh luận rằng loài vật nên được hưởng “quyền cơ bản là không nên xem chúng như nguồn tài nguyên hoặc các món hàng kinh tế”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zustehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.