Zutaten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Zutaten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zutaten trong Tiếng Đức.

Từ Zutaten trong Tiếng Đức có các nghĩa là thành phần, vật chất, vật liệu, tài liệu, 物質. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Zutaten

thành phần

(ingredients)

vật chất

(material)

vật liệu

(material)

tài liệu

(material)

物質

(material)

Xem thêm ví dụ

Er griff auf seine Chemiekenntnisse zurück und erklärte: „Wenn man diesen Silberdollar einschmilzt und mit den richtigen Zutaten vermischt, entsteht Silbernitrat.
Bằng cách sử dụng kiến thức về hóa học, ông nói: “Nếu làm chảy đồng đô la bạc đó và trộn với đúng các thành phần, thì con sẽ có nitrat bạc.
In Sachen Qualität versuchen wir herauszufinden: Was sind die „Zutaten“?
Liên quan đến nội dung, chúng ta muốn biết: “Nội dung của hình thức giải trí này là gì?
Man braucht gute Zutaten, um gutes Essen zu machen.
Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.
Wir hoffen, dass der Teil des Teigs mit den Enzymen der Antrieb wird für den gesäuerten Teil des Teigs und wenn man sie zusammenfügt und die letzten Zutaten beigibt, können wir ein Brot schaffen, welches das volle Potential des Geschmacks im Korn hervorbringt.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
Und nach der ganzen Entmaterialisierung und Rekonfigurierung all dieser Zutaten erkannten wir, dass das ziemlich cool war, denn als wir es servierten, stellten wir fest, dass sich das Gericht sogar wie das Original benahm, wo der Käse zu schmelzen beginnt.
Và sau khi làm tất cả các bước phân tách và tái tạo hình những nguyên liệu này, chúng tôi nhận ra rằng nó khá là thú vị, bởi vì khi chúng tôi phục vụ nó, chúng tôi nhận ra rằng cái món đó trông giống như thật, khi pho mát bắt đầu tan ra.
Die zweite Zutat ist Autonomie.
Thành phần thứ hai là sự tự chủ.
Wir brauchen vier Zutaten
Bốn Điều Chúng Ta Cần
Soll ich die Zutaten aufzählen?
Ta liệt kê các thành phần nhé?
Und deshalb müssen wir beim Mischen das Gluten entwickeln, wir müssen das Treibmittel oder die Hefe aktivieren, und wir müssen unbedingt alle Zutaten gleichmässig verteilen.
Và trong quá trình trộn chúng tôi phải phát triển gluten, kích thích bột nở hoặc men, chúng tôi phải chia đều tất cả các nguyên liệu, việc này rất quan trọng.
Anstatt Essen zu fabrizieren, das aussieht wie Dinge, die niemand essen möchte, beschlossen wir, Zutaten zu fabrizieren, die aussehen wie Gerichte, die alle kennen.
Thay vì làm thức ăn trông giống như những thứ bạn sẽ không ăn, chúng tôi quyết định làm những nguyên liệu trông giống những món bạn biết.
Alle Zutaten sind hier.
Tất cả các nguyên liệu đều có ở đây.
Nun, Gesundheit, ich erwarte bekömmliche Zutaten die gut für meinen Körper sind.
Cho sức khỏe, tôi muốn có những thành phần tinh khiết có lợi cho cơ thể của tôi.
Damals las ich einmal, dass es zwei wichtige Zutaten für eine glückliche Ehe gibt: einen Keks und einen Kuss.
Vào lúc đó, tôi có đọc về hai thành phần thiết yếu cho một cuộc hôn nhân thành công là một cái bánh quy và một nụ hôn.
Es ist die unsichtbare Zutat, die uns der Geschichte folgen lässt.
Chính sự áp dụng vô hình đã giữ lấy sự tập trung vào câu chuyện.
Die dritte Zutat heißt: konzentriere dich auf die innere und persönliche Weiterentwicklung.
Thành phần thứ ba là tập trung vào sự phát triển nội tâm và sự phát triển cá nhân.
Einzeln betrachtet erinnern mich diese Zutaten an nichts.
Tách riêng ra, mỗi thành phần này chẳng gợi tôi nhớ đến gì cả.
Ich kenne alle Einzelheiten dieser Zutaten.
Tôi biết rành mạch từng thứ nguyên liệu này.
Und eine Wunderbeere, falls Sie sie nicht kennen, ist eine natürliche Zutat, und sie beinhaltet eine besondere Eigenschaft.
Và " trái dâu thần ", nếu bạn không quen thuộc với nó, là một nguyên liệu tự nhiên, và nó chứa một đặc tính nổi bật.
Die letzte Zutat.
nguyên liệu cuối cùng.
Fleisch wird entweder gekocht, als Zutat für Suppen oder Teigtaschen verwendet oder für den Winter getrocknet (Borts).
Thịt cừu được nấu để làm nguyên liệu cho súp hoặc món bánh hấp (buuz/khuushuur/bansh), hoặc được phơi khô để dành cho mùa đông (borts).
Wir können weiterhin nach Zutaten suchen, die wir lieben, und stundenlang über unsere Lieblingsspeisen reden.
Chúng ta có thể tiếp tục tìm kiếm những nguyên liệu mình yêu thích, có thể tiếp tục huyên thuyên về bữa ăn khoái khẩu của mình.
* Organisiert ein Essen, für das jeder Teilnehmer eine Speise oder eine Zutat mitbringt.
* Tổ chức một buổi ăn tối mà mọi người đều tự mang thức ăn đến, và chỉ định mọi người mang một món ăn hoặc nguyên liệu nào đó.
Im Wesentlichen ist das Evangelium Jesu Christi ein Rezept mit fünf Zutaten fürs ewige Leben.
Nói chung, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô là một công thức gồm có năm thành phần cho cuộc sống vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zutaten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.