zuweisen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zuweisen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zuweisen trong Tiếng Đức.

Từ zuweisen trong Tiếng Đức có nghĩa là giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zuweisen

giao

verb

Sie waren in 12 Stämme aufgeteilt, von denen jeder ein bestimmtes Gebiet zugewiesen bekam.
Cả nước được chia thành 12 chi phái, mỗi chi phái được giao cho một vùng đất.

Xem thêm ví dụ

Wenn Ihr Artikel in mehreren Farben oder Größen erhältlich ist, können Sie jeder dieser Varianten eine eindeutige Produktkennzeichnung zuweisen.
Nếu sản phẩm của bạn có nhiều màu sắc và kích thước, thì bạn phải có số nhận dạng sản phẩm duy nhất khác nhau cho từng biến thể đó.
Schritt 2: Jedem Produkt in den Produktdaten passende Werte zuweisen
Bước 2: Gán các giá trị thích hợp cho mỗi sản phẩm trong dữ liệu sản phẩm của bạn
Kontrollieren Sie, dass in Ihren Sitemaps nur zulässige Attribute enthalten sind und Sie nur zulässige Werte gemäß den Sitemap-Spezifikationen zuweisen.
Kiểm tra sơ đồ trang web để đảm bảo rằng chỉ các thuộc tính được phép hiện diện, và bạn chỉ gán các giá trị được phép theo đặc tả sơ đồ trang web.
Wenn wir materiellen Bedürfnissen den richtigen Platz zuweisen und geistigen Dingen den Vorrang geben, so versichert uns Jesus, wird sich Gott darum kümmern, daß wir auch das Notwendige zum Essen und zum Anziehen haben werden.
Giê-su bảo đảm rằng nếu chúng ta giữ nhu cầu vật chất đúng chỗ và đặt vấn đề thiêng liêng lên hàng đầu, thì Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta có thức ăn và áo mặc cần thiết.
Bewertung Drei Sterne zuweisen
Gán đánh giá « # sao »
Er muss einen Datensatz für diese Daten erstellen und den Datensatz mindestens einer Datenansicht zuweisen.
Anh cần phải tạo tập dữ liệu để lưu dữ liệu này và chỉ định tập dữ liệu cho ít nhất một chế độ xem.
Wo es jedoch keine eindeutige biblische Grundlage gibt, werden wir einer Person oder einem Bericht nicht voreilig eine gegenbildliche Anwendung zuweisen.“
Ngược lại, chúng ta không nên vội gán ý nghĩa tượng trưng cho một nhân vật hoặc lời tường thuật nào đó nếu không có cơ sở cụ thể dựa trên Kinh Thánh”.
Sie können einem Team Nutzer hinzufügen sowie Werbetreibende, Agenturen, Aufträge und Anzeigenblöcke zuweisen.
Bạn thêm người dùng vào một nhóm và chỉ định nhà quảng cáo, đại lý, đơn đặt hàng và đơn vị quảng cáo cho nhóm.
Wenn Sie einem Zielvorhaben einen Geldwert zuweisen, können Sie Conversions vergleichen und Änderungen und Verbesserungen Ihrer Website oder App messen.
Việc chỉ định giá trị bằng tiền cho mục tiêu sẽ cung cấp cho bạn một cách để so sánh các chuyển đổi, đồng thời đo lường các thay đổi và cải tiến đối với trang web hoặc ứng dụng của bạn.
79 Mein Knecht Isaac Galland soll unter euch bestimmt und von meinem Knecht William Marks ordiniert werden und von ihm gesegnet werden, daß er mit meinem Knecht Hyrum gehe und die Arbeit verrichte, die mein Knecht Joseph ihnen zuweisen wird, dann werden sie sehr gesegnet sein.
79 Hãy để tôi tớ Isaac Galland được chỉ định ở giữa các ngươi, và được sắc phong bởi tôi tớ William Marks của ta, và được hắn ban phước lành, để đi với tôi tớ Hyrum của ta ngõ hầu hoàn thành công việc mà tôi tớ Joseph của ta sẽ cho họ biết, rồi họ sẽ được ban phước lành lớn lao.
Er konnte sie keinen anderen Knochen auf dem Planeten zuweisen, und sagte, " Aha!
Ông ấy không thể kết nối nó với bất kì bộ xương nào trên hành tinh và ông ấy nói rằng: " Aha!
Verwenden Sie benutzerdefinierte Attribute, um Änderungen vorzunehmen und Ihre Daten zu speichern, bevor Sie einem Attribut aus der Produktdatenspezifikation Werte zuweisen.
Sử dụng thuộc tính tùy chỉnh để thay đổi và lưu trữ dữ liệu trước khi gán giá trị cho thuộc tính đặc tả dữ liệu sản phẩm.
Bei Gruppen, die als gemeinsamer Posteingang verwendet werden, können die Mitglieder sich gegenseitig Themen zuweisen.
Trong các nhóm hộp thư đến cộng tác, mọi người có thể chỉ định chủ đề cho nhau.
Sie können jedem Zielvorhaben einen Geldwert zuweisen, damit Sie sehen, welchen Wert eine bestimmte Conversion für Ihr Unternehmen hat.
Mỗi mục tiêu có thể có giá trị bằng tiền, do đó, bạn có thể xem chuyển đổi đó đáng giá bao nhiêu đối với doanh nghiệp của mình.
In einigen Fällen, zum Beispiel in Großbritannien, lassen sich Postleitzahlen einem einzelnen Haus zuweisen und dürfen daher nicht an Analytics weitergegeben werden.
Trong một số trường hợp, chẳng hạn như ở Vương quốc Anh, mã zip có thể được sử dụng để xác định một nơi cư trú duy nhất, do đó, không thể được gửi cho Analytics.
Wenn der Entwickler eine benutzerdefinierte Dimension mit Umfang auf Produktebene verwendet, kann er jedem Produkt eine Stufe zuweisen. Dadurch ist es möglich, in Berichten darzustellen, welche Stufe am häufigsten gekauft, aufgerufen oder angeklickt wurde, und andere E-Commerce-Aktionen nachzuverfolgen.
Bằng cách sử dụng thứ nguyên tùy chỉnh cấp sản phẩm, độ mạnh có thể được liên kết với từng sản phẩm, cho phép báo cáo bao gồm độ mạnh được mua nhiều nhất (cũng như được xem, được nhấp và các hành động Thương mại điện tử nâng cao khác).
Sie sollten Banneranzeigen daher einen festen Platz zuweisen, damit an dieser Stelle kein App-Content lädt.
Bạn nên phân bổ không gian cố định cho quảng cáo biểu ngữ sao cho không có nội dung ứng dụng nào xuất hiện trong không gian đó.
Es gibt viele gute Gründe für die Weiterleitung von URLs, etwa wenn Sie Ihrer Website eine neue Adresse zuweisen oder mehrere Seiten in einer Seite zusammenführen.
Có nhiều lý do chính đáng để chuyển hướng một URL tới một URL khác, chẳng hạn như khi di chuyển trang web của bạn sang địa chỉ mới hoặc khi hợp nhất nhiều trang thành một trang.
In Google Earth für Desktop-Computer können Sie Ihren gespeicherten Orten – den sogenannten Ortsmarkierungen – genauere Höhen zuweisen.
Bạn có thể chỉ định độ cao chính xác hơn cho vị trí đã lưu, được gọi là dấu vị trí, trong Google Earth cho máy tính.
Mit dem Operator Auf "mehrere" festlegen können Sie diesem Attribut eine Liste von Werten aus Ihrem Feed bzw. erfolgreich verarbeiteten Attributen oder eine Liste von selbst erstellten Werten zuweisen.
Sử dụng quy tắc Đặt thành nhiều để gán cho thuộc tính này danh sách giá trị từ nguồn cấp dữ liệu của bạn, thuộc tính được xử lý hoặc giá trị do bạn tạo.
Mit Conversion-Tracking lässt sich für eine Aktion derselbe Wert auf alle Conversions anwenden. Sie können aber auch für jede Conversion andere transaktionsspezifische Werte zuweisen.
Khi bạn sử dụng theo dõi chuyển đổi, bạn có thể chỉ định cùng một giá trị cho tất cả các chuyển đổi của một hành động nhất định hoặc cho phép mỗi chuyển đổi có các giá trị khác nhau (giao dịch cụ thể).
Sie können die oben aufgeführten, standardmäßig eingestellten Touch-Gesten mit einem Finger beibehalten oder ihnen neue Aktionen zuweisen.
Đối với cử chỉ một ngón tay được nêu ở trên, bạn có thể giữ các cử chỉ mặc định hoặc gán hành động mới cho cử chỉ.
Beispiel: Wenn Sie Anrufe den Wert 5 Euro und Registrierungen 20 Euro zuweisen, dann sind Registrierungen für Sie vier Mal mehr Wert als Anrufe.
Nếu bạn coi giá trị của cuộc gọi là $5 và các lượt đăng ký là $20, điều này có nghĩa là bạn coi trọng giá trị của các lượt đăng ký cao gấp 4 lần so với các cuộc gọi.
In diesem Artikel wird behandelt, dass es uns leichter fällt, Gottes Nähe zu suchen, wenn wir Technik, Gesundheitsfragen, Geld und Stolz den richtigen Platz zuweisen (Jak.
Bài này sẽ thảo luận thêm bốn khía cạnh: thiết bị điện tử, sức khỏe, tiền bạc và lòng tự hào.
Bewertung FÃ1⁄4nf Sterne zuweisen
Gán đánh giá « # sao »

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zuweisen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.