a cappella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a cappella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a cappella trong Tiếng Ý.
Từ a cappella trong Tiếng Ý có nghĩa là A cappella. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a cappella
A cappella(esibizione sonora che non prevede alcun intervento da parte di strumenti musicali) |
Xem thêm ví dụ
Ricordo che la cantavo con il mio gruppo a cappella. Tôi nhớ khi còn hát bài này với nhóm của mình. |
E'una nuova stagione per il canto a cappella. Lại một mùa A Cappella mới. |
Calzini animati che cantano a cappella? A Cappella bằng búp bê à? |
Si canti a cappella o con l’accompagnamento sotto riportato. Hát không có nhạc đệm hoặc với phần nhạc đệm kèm theo dưới đây. |
Sono andato al MIT e in realtà uno dei uno dei gruppi a cappella si chiamava i Logarhythms. Tôi đã từng học ở MIT, có một nhóm nhạc ở đó được gọi là " the Logarhyms ". |
Era un gruppo a cappella, vero? Đây là một nhóm Acappella, phải không? |
Non avrei mai pensato fossi una ragazza da canto a cappella. Anh không nghĩ em lại hát a cappella đấy. |
al Campionato Universitario Internazionale di Canto A Cappella. Đây đúng là cách để khuấy động Giải vô địch quốc tế A Cappella các trường đại học đấy. |
La maggior parte del canto è eseguito a cappella. Hầu hết các bài hát đều được thể hiện theo phong cách a cappella. |
Potremmo cambiare il volto del canto a cappella se solo... Chúng ta có thể thay đổi bộ mặt a cappella nếu... |
Credo che abbiamo visto un pezzo di storia di a cappella, John. Tôi nghĩ ta vừa thấy một thay đổi lịch sửa của a cappella đấy, John. |
Prima di unirsi ai Pentatonix, Kaplan era già un artista a cappella formato, esibendosi nell'opera e jazz. Sự nghiệp Trước khi gia nhập Pentatonix, Kaplan đã là một nghệ sĩ cappella thành đạt, đồng thời biểu diễn trong các vở opera và nhạc jazz. |
Ciao, ti piacerebbe entrare in un gruppo di canto a cappella? Xin chào, có muốn tham gia nhóm A Cappella của bọn tớ chứ? |
Perché pensi ci sia voluto così tanto, per un gruppo interamente femminile, per raggiungere questo traguardo nel canto a cappella? Tại sao anh nghĩ là một nhóm nữ lại mất khá nhiều thời gian để lọt vào tới tận đây? |
I tre amici hanno creato un trio a cappella e hanno iniziato a ricevere attenzioni nella loro scuola attraverso cover di canzoni famose. Ba người bạn đã tạo ra một bộ ba cappella và bắt đầu được chú ý xung quanh trường học của họ cho các bài hát nổi tiếng của họ. |
Avriel Benjamin "Avi" Kaplan (Visalia, 17 aprile 1989) è un cantante statunitense conosciuto principalmente per essere stato un membro del gruppo a cappella Pentatonix. Avriel Benjamin "Avi" Kaplan (sinh ngày 17 tháng 4 năm 1989) là một ca sĩ người Mỹ và nhạc sĩ, nổi tiếng là một thành viên trong quá khứ của a cappella nhóm Pentatonix. |
Kirstin Taylor "Kirstie" Maldonado (Fort Worth, 16 maggio 1992) è una cantante statunitense di origini italiane e spagnole, membro del gruppo a cappella Pentatonix. Kirstin Taylor "Kirstie" Maldonado (sinh ngày 16 tháng 5 năm 1992) là một ca sĩ người Mỹ và nhạc sĩ, và là thành viên của nhóm a cappella Pentatonix. |
Il primo giorno indossò un grande cappello a ombrello, il tipico cappello da capitano. Ngày đầu, nó là một cái nón vành khổng lồ, giống như một cái nón thuyền trưởng. |
Perché Mórmon decise di aiutare a pulire la cappella invece di giocare a calcio con i suoi amici? Tại sao Mórmon đã quyết định giúp dọn dẹp nhà thờ thay vì chơi đá bóng với bạn bè của nó? |
Rimasi lì davanti a lei, col cappello in mano. Tôi đúng trước mặt cô nàng, mũ trong tay |
Folta barba grigia, cappello a punta. Râu dài xám, cái mũ nhọn |
Sono arrivata alla parte in cui inizia a costruire la cappella. Tôi đến đoạn ông ta bắt đầu xây nhà nguyện rồi. |
Forse dovrei andare in giro indossando un cappello a punta. Con nghĩ con cần một cái nón chóp nhọn kiểu phù thủy. |
Nel 857 fu costruita una cappella a Vlamertinge. Năm 857, một nhà nguyện được xây dựng tại Vlamertinge. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a cappella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới a cappella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.