a breve trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a breve trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a breve trong Tiếng Ý.
Từ a breve trong Tiếng Ý có các nghĩa là chẳng bao lâu nữa, sớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a breve
chẳng bao lâu nữaadverb |
sớmadverb Non ancora, ma immagino che ci confronteremo a breve. Chưa, nhưng tôi sẽ sớm nói chuyện với ông ấy. |
Xem thêm ví dụ
Dovrebbe arrivare a breve. Anh nên được trên con đường của mình ngay bây giờ. |
Servire il vero Dio offre svariate opportunità di perseguire mete sia a breve che a lungo termine. Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*. |
Potete capire cosa succederà a breve. Vâng, các bạn có thể thấy cái gì sẽ diễn ra tiếp theo. |
Per decenni soffrì di una forma di demenza, che la privò della memoria a breve termine. Bà bị một dạng chứng mất trí trong nhiều thập niên đã cướp mất trí nhớ ngắn ngủi của bà. |
Questa è la soluzione a breve termine, ma ne serve anche una a lungo termine Đó là giải pháp ngắn hạn, nhưng bạn cũng cần một giải pháp lâu dài. |
Deve partecipare a qualche evento, a breve? Sự kiện tiếp theo của bả là gì? |
Ci sara'una visita o un incontro con i genitori a breve? Có buổi thăm quan hay họp phụ huynh sắp tới không? |
Quello di mio figlio, a breve. Rồi sẽ đến con trai em. |
Non ancora, ma immagino che ci confronteremo a breve. Chưa, nhưng tôi sẽ sớm nói chuyện với ông ấy. |
Significa che quelle fila di Skitter e Mech colpiranno il ponte a breve. Nghĩa là lũ Skitter và Mech sẽ tấn công cây cầu sớm thôi. |
È ovvio che a breve scadenza possono comportare qualche sacrificio. Dĩ nhiên, trước mắt chúng ta có thể phải chịu hy sinh cá nhân. |
Buon per te, visto che lo incontrerai a breve. Tao rất vui nếu mày gặp được ông ấy! |
Se non correggiamo questo, non riusciremo a uscire dal pensiero a breve termine e arrivare dove vogliamo essere. Và trừ phi chúng ta sửa đổi điều đó, chúng ta sẽ không vướng vào chủ nghĩa ăn xổi và đến được nơi mình mong muốn. |
Tua mamma verrà a prenderti a breve. Mẹ em sắp tới đón em rồi. |
Di lì a breve ci trasferimmo a Brooklyn, a pochi isolati dal quartiere di Brooklyn Heights. Ít lâu sau, gia đình tôi dọn đến Brooklyn, cách Brooklyn Heights chỉ vài khu phố. |
Per caso hai una pausa a breve? Cô sắp được nghỉ chưa? |
Mi ha scritto: " A breve terremo una degustazione in cui proporremo lo Cheval Blanc del ́47 " Bipin Desai là một nhà vật lý lý thuyết ở UC Riverside cũng là một nhà tổ chức xuất sắc trong lĩnh vực thử rượu hiếm, và anh ta nói rằng, " tôi chuẩn bị có một buổi nếm rượu và chúng tôi sẽ phục vụ ́47 Cheval Blanc. " |
A breve ho un periodo di ferie. Anh sẽ có kì nghỉ phép sắp tới. |
Avevo davvero una scadenza a breve termine per la gara. Nên tôi đã gia hạn rất ngắn để tham gia cuộc thi. |
Soffro di perdita di memoria a breve... Em bị đãng trí... huh! |
Gli esploratori dovrebbero fare ritorno a breve. Giờ thì, trinh sát nên quay về trại thật sớm, và tôi... |
Potrei restituirlo tutto a breve. Có lẽ nó sẽ sớm trở lại bình thường thôi. |
E crediamo che ci siano alcuni settori chiave che avranno applicazioni a breve. Và chúng tôi nghĩ rằng có một số lĩnh vực then chốt có khá nhiều ứng dụng ngắn hạn. |
JC: A breve. JC: Vâng. |
Non c'e'modo di farla uscire di qui a breve. Không có cách nào chuồn sớm đâu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a breve trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới a breve
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.