a carico di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a carico di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a carico di trong Tiếng Ý.

Từ a carico di trong Tiếng Ý có các nghĩa là phòng khi, ngược lại, đập vào, dựa vào, đối diện với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a carico di

phòng khi

(against)

ngược lại

(against)

đập vào

(against)

dựa vào

(against)

đối diện với

(against)

Xem thêm ví dụ

Mia figlia non crescerà a carico di altri.
Các người sẽ không được dính dáng gì đến việc nuôi dạy con gái tôi.
Vale a dire, l'onere della prova è a carico di chi effettua la scoperta.
Tức là, nghĩa vụ chứng minh thuộc về người có tuyên bố mới.
Questo era un verbale a carico di un minore!
Đây là hồ sơ của nhà tù thiếu niên.
Le persone a carico di coloro che lavoravano per organizzazioni internazionali furono trasferite a Nairobi, in Kenya, dove restarono sei mesi.
Người nhà của nhân viên làm việc cho các cơ quan quốc tế được di tản đến Nairobi, Kenya, và tạm trú ở đó sáu tháng.
Quindi per generarne, ricorrendo ad un processo detto ipertrofia, le nostre cellule devono essere sottoposte a carichi di lavoro maggiori del solito.
Vì vậy, để tạo ra cơ mới -quá trình đó có tên hypertrophy (phì)- tế bào của chúng ta cần tiếp nhận việc nặng hơn so với trước đây.
QUALCHE tempo fa alcuni tribunali penali di un paese occidentale accolsero prove false a carico di due uomini accusati di omicidio e condannati a morte.
Cách đây không lâu, các tòa án hình sự ở một nước phương Tây đã chấp thuận chứng cứ dối khép hai người đàn ông vào tội giết người và kết án tử hình họ.
Il 23 ottobre 1985 un gran giurì federale formulò 35 capi d'accusa a carico di Osho e molti altri discepoli per il tentativo di eludere le leggi sull'immigrazione.
Vào ngày 23 tháng 10 năm 1985, một bồi thẩm đoàn liên bang cáo buộc Osho và một số đệ tử khác với âm mưu né tránh luật nhập cư.
I publisher con indirizzo postale in Irlanda e titolari di partita IVA irlandese, saranno molto probabilmente tenuti ad applicare l'aliquota IVA vigente in Irlanda nelle fatture a carico di Google.
Nhà xuất bản có địa chỉ gửi thư ở Ireland có thể phải tính phí VAT của Ireland cho Google nếu họ đăng ký thuế VAT ở Ireland.
Ravvisando l’intolleranza religiosa dietro alla proscrizione, la Corte deliberò che non c’era ragione di confermare le decisioni delle corti di grado inferiore, visto che non esisteva prova di reato a carico di nessun Testimone.
Tòa thấy rõ đằng sau lệnh cấm của nước Nga đối với Nhân Chứng là sự phân biệt tôn giáo. Tòa cũng tuyên rằng không có lý do để tán thành quyết định của tòa cấp dưới, vì không có bất cứ bằng chứng nào cho thấy Nhân Chứng đã làm sai.
Per cominciare, vediamo come il re Davide preparò suo figlio a farsi carico di un’importante responsabilità.
Trước tiên, hãy xem cách vua Đa-vít chuẩn bị cho con trai ông những điều cần thiết để đảm nhận một trách nhiệm quan trọng.
Per esempio, riuscirà a farsi carico di più lavoro e ulteriori responsabilità senza trascurare altre cose importanti?
Chẳng hạn, người ấy có thể nhận thêm công việc hoặc trách nhiệm mà không bỏ bê những điều quan trọng khác không?
Quattro mesi dopo essere giunti a Tahiti, salpammo su una piccola imbarcazione a vela carica di noci di cocco secche.
Sau bốn tháng ở Tahiti, chúng tôi đi trên một chiếc thuyền buồm nhỏ chở đầy dừa khô.
Dall'altro c ́erano tutti i My Little Ponies di mia sorella pronti a sferrare una carica di cavalleria.
Ở phía đối diện là lực lượng My Little Ponies của em gái tôi đã sẵn sàng cho nhiệm vụ kỵ binh của mình.
Riconoscendo le eccezionali doti di Daniele, Dario era addirittura intenzionato a conferirgli la carica di primo ministro!
Vì biết Đa-ni-ên có khả năng khác thường nên Đa-ri-út còn muốn phong ông làm tể tướng nữa!
(Genesi 6:15, 16) Un natante del genere aveva una capacità di carico simile a quella di vari mercantili d’oggi.
(Sáng-thế Ký 6:15, 16) Một chiếc tàu lớn như thế hẳn có sức chứa giống như những chiếc tàu lớn chở hàng hóa ngày nay.
poi il soffice clop degli zoccoli del cavallo a tirare un carico di latte lungo il tuo isolato,
Liền sau là tiếng lộc cộc nhẹ móng ngựa Của xe đẩy sữa nhón dần ngang khu ở
Che se ne fa la Shadowspire di un carico intero di cannoni a rotaia?
Shadowspire muốn lô hàng súng railguns để làm gì?
Alcune potevano trasportare fino a 450 tonnellate di carico in mare aperto.
Một số chiếc có thể dong buồm ra biển lớn với 450 tấn hàng hóa.
Nel 2009 è diventata la prima donna a concorrere per la carica di presidente dell'Algeria.
Năm 2004, cô trở thành người phụ nữ đầu tiên tham gia tranh cử ngôi Tổng thống Algeria.
Magari sarà disposto a rivedere il vostro carico di lavoro.
Có thể ông ấy giảm bớt công việc cho bạn.
1841 - Il presidente USA William Henry Harrison muore di polmonite a un mese dall'elezione; sarà il capo di Stato statunitense a ricoprire la carica per il minore lasso di tempo.
1841 – Tổng thống William Henry Harrison chết vì viêm phổi, trở thành Tổng thống Mỹ đầu tiên chết khi đương nhiệm và vì chỉ là Tổng thống trong vòng một tháng, ông là Tổng thống có nhiệm kỳ ngắn nhất.
In pratica ero in magazzino a supervisionare un carico di prodotti chimici, quando... ho notato un dispositivo sul fondo di uno dei nostri barili di metilammina.
Chỉ là tôi đang ở trong kho, giám sát đóng gói một chuyến hàng hóa chất, thì thấy một thiết bị... nằm dưới đáy một thùng methylamine.
Ora, se la mandria si mette a correre e carica verso di voi, non serve saltellare, fare balletti sul cavallo da parata.
Giờ thì... nếu có xảy ra náo loạn gia súc đâm về phía mọi người... vấn đề không phải là nhảy cẩn lên rồi phi ngựa điên loạn.
Anziani, addestrate altri a portare il carico La Torre di Guardia, 1/1/2002
Trưởng lão—Hãy huấn luyện người khác gánh vác trách nhiệm Tháp Canh, 1/1/2002
18 Anziani, essere pronti ad ascoltare può aiutarvi a non aggravare involontariamente il carico di chi è affaticato.
18 Hỡi các trưởng lão, nếu bạn mau nghe thì điều này có thể giúp bạn tránh vô tình làm cho người mệt mỏi càng nặng gánh thêm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a carico di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.