a grandi linee trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a grandi linee trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a grandi linee trong Tiếng Ý.
Từ a grandi linee trong Tiếng Ý có các nghĩa là nói chung, thường, thông thường, về đại thể, rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a grandi linee
nói chung(generally) |
thường(generally) |
thông thường(generally) |
về đại thể
|
rộng
|
Xem thêm ví dụ
(La crescita del cervello nell'embrione umano ripercorre a grandi linee questa traiettoria evolutiva.) (Sự phát triển bộ não ở thai người tóm lược sự tiến hóa ấy.) |
Questo è a grandi linee il contenuto del Salmo 45. Những sự kiện hào hứng này được mô tả trong bài Thi-thiên 45. |
Che l'atteggiamento di un uomo determina, a grandi linee, come sarà la sua vita. Rắng thái độ của một con người quyết định phần lớn cuộc đời của hắn sẽ ra sao. |
8 Oltre a descrivere a grandi linee il proposito di Dio, la Bibbia rivela la sua personalità. 8 Ngoài việc nêu ra ý định của Đức Chúa Trời, Kinh-thánh còn cho chúng ta biết về cá tính của Ngài. |
16 Gesù ora descrive a grandi linee l’incarico, iniziando con una sola parola: “Andate”. 16 Giờ đây, Chúa Giê-su bắt đầu giao sứ mệnh, ngài mở đầu với lời: “Hãy đi” (câu 19). |
Anzi, ci onora concedendoci benignamente “anticipata conoscenza”, cioè facendoci sapere a grandi linee ciò che accadrà in futuro. Ngài còn xem trọng chúng ta bằng cách nhân từ cho “biết trước” những điểm chính về điều sẽ xảy ra trong tương lai. |
Dio si servì di Daniele anche per tracciare a grandi linee gli avvenimenti mondiali fino al nostro tempo e oltre. — Daniele 2:24-30. Đức Chúa Trời cũng đã dùng Đa-ni-ên để phác thảo những biến cố thế giới từ thời đó cho đến thời chúng ta và sau này nữa.—Đa-ni-ên 2:24-30. |
La Fenicia, che corrispondeva a grandi linee al Libano odierno, era nota per la porpora, detta “di Tiro” dalla città in cui veniva prodotta. Xứ Phê-ni-xi, gần tương ứng với vị trí của Lebanon thời nay, từng nổi tiếng với thuốc nhuộm màu tím Ty-rơ, được đặt theo tên thành Ty-rơ. |
E forse avrà cominciato a rendersi conto, anche se a grandi linee, di essere parte di qualcosa di più grande che Geova aveva in mente. Có lẽ. Có thể ông đã bắt đầu lờ mờ nhận ra mình được dự phần trong ý định vĩ đại của Đức Giê-hô-va. |
“Perché una previsione meteorologica sia accurata anche solo a grandi linee, le misurazioni si devono fare a intervalli lunghi al massimo trenta minuti”, osserva il meteorologo francese René Chaboud. Nhà khí tượng học người Pháp là René Chaboud nhận xét: “Một dự báo thời tiết chỉ hơi chính xác đòi hỏi lấy số đo cách nhau tối đa 30 phút”. |
La dashboard "Reputazione dominio e IP" permette di prevedere a grandi linee se il filtro antispam di Gmail contrassegnerà le email provenienti da quel dominio o IP come spam. Danh tiếng Miền và IP cho biết sơ bộ là bộ lọc spam của Gmail có thể đánh dấu email từ Miền hoặc IP đó là spam hay không. |
In cima vi era disegnata a grandi linee la figura di una strega immaginaria (vi avevo detto che questa non era la mia festività preferita) che sorvegliava un calderone bollente. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
Per di più i giudici affermarono che per le stesse ragioni il medico, pur dovendo spiegare a grandi linee la procedura, gli effetti e i pericoli dell’intervento proposto, “poteva tacere sulla sua intenzione di somministrare o no il sangue”. Hơn nữa, các thẩm phán tuyên bố rằng cũng vì các lý do ấy, dù bệnh nhân mong đợi một y sĩ giải thích thủ tục cơ bản, hiệu quả và các nguy cơ của một ca phẫu thuật được đề nghị, y sĩ này “không phải nói ra mình có định tiếp máu hay không”. |
(Daniele 7:15-28) Ciò che Daniele vide e udì quella notte è di grande interesse per noi, perché descriveva a grandi linee futuri avvenimenti mondiali fino ai nostri tempi, quando “qualcuno simile a un figlio dell’uomo” riceve autorità su tutti “i popoli, i gruppi nazionali e le lingue”. (Đa-ni-ên 7:15-28) Điều Đa-ni-ên thấy và nghe trong đêm đó đáng cho chúng ta hết sức chú ý, bởi vì nó phác họa các biến cố thế giới trong tương lai cho tới tận thời chúng ta, khi “một người giống như con người” được ban cho quyền cai trị trên hết thảy “các dân, các nước, các thứ tiếng”. |
La seconda strategia di ricerca consiste nello studiare un argomento a grandi linee, alla ricerca di fenomeni sconosciuti o di modelli di fenomeni noti come un cacciatore nella cosiddetta “trance del naturalista”, il ricercatore della mente è aperto a qualsiasi cosa di interessante, qualsiasi preda che valga la pena catturare. Chiến lược thứ hai của nghiên cứu là để nghiên cứu một chủ đề rộng rãi tìm kiếm hiện tượng không rõ hoặc mô hình được biết đến hiện tượng giống như một thợ săn trong những gì chúng tôi gọi là "nhà tự nhiên học trance," các nhà nghiên cứu của tâm là mở cửa cho bất cứ điều gì thú vị, bất kỳ việc giá trị mỏ. |
Dopo aver spiegato che la risurrezione celeste ha luogo durante la presenza di Cristo, Paolo descrive a grandi linee gli avvenimenti che seguiranno, dicendo: “Poi, la fine, quando avrà consegnato il regno al suo Dio e Padre, quando avrà ridotto a nulla ogni governo e ogni autorità e potenza”. — 1 Corinti 15:23, 24. Sau khi giải thích sự sống lại ở trên trời xảy ra lúc đấng Christ hiện diện, Phao-lô nêu ra những biến cố xảy ra sau đó, ông nói: “Kế đó, cuối-cùng sẽ đến, là lúc Ngài sẽ giao nước lại cho Đức Chúa Trời là Cha, sau khi Ngài đã phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực” (1 Cô-rinh-tô 15:23, 24). |
Queste basi, quando completate, avrebbero protetto la più grande base giapponese a Rabaul, minacciando i rifornimenti alleati, le linee di comunicazione nell Sud Pacifico dall'Australia alla Nuova Zelanda, e stabilendo una base di lancio per possibili futuri attacchi offensivi contro le Nuove Ebridi, le Fiji, Samoa e la Nuova Caledonia. Các căn cứ này, một khi hoàn tất, sẽ bảo vệ cho căn cứ trọng yếu của quân Nhật tại Rabaul, đe dọa con đường tiếp tế và liên lạc của Đồng Minh đến Australia và New Zealand, và là một khu vực tập trung quân cho chiến dịch được dự định tấn công vào Fiji, New Caledonia và Samoa. |
Per farla breve, un insieme di minuscole colonne separate da spazi nanoscopici sono disposte in modo tale da dividere il fluido in linee di flusso, così che le nanoparticelle più grandi, legate al tumore, si separino tramite un processo di allontanamento da quelle sane, più piccole, che invece riescono a muoversi a zig-zag tra le colonnine nella direzione del fluido. Tóm lại là, một tập hợp các trụ nhỏ ngăn cách bởi các khoảng trống có kích thước nano được xếp theo cách nào đó để hệ thống chia các dịch theo cách hợp lí với cách hạt nano có liên quan nhiều đến ung thư bị tách ra thông qua quá trính chuyển hướng từ thành phần nhỏ hơn, lành mạnh hơn. thứ tương phản với các hạt trên di chuyển dạng zigzag xung quanh các trụ trong hướng chảy của dòng dịch. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a grandi linee trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới a grandi linee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.