a partire da trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a partire da trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a partire da trong Tiếng Ý.

Từ a partire da trong Tiếng Ý có nghĩa là từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a partire da

từ

conjunction

Avete un'ora per completare il test a partire da ora.
Các cô cậu có đúng một tiếng để hoàn thành bài kiểm tra, bắt đầu từ bây giờ.

Xem thêm ví dụ

A partire da
Vì vậy chúng tôi bắt đầu từ đây
Dal 1067 o 1068 al 1091, il potere fu tenuto dalla casata Ridello, a partire da Goffredo Ridello.
Từ năm 1067 hoặc 1068 đến 1091, Gaeta được dòng tộc Ridello của Norman cai trị.
A partire da domani, potrete tornare a vivere le vostre vite quotidiane.
Ngay sáng mai, các người sẽ quay trở lại cuộc sống bình thường.
I contenuti sono ritenuti adatti solo a un pubblico adulto a partire da 18 anni.
Nội dung chỉ phù hợp với người lớn từ 18 tuổi trở lên.
A partire da questo momento coloro che verranno trovati privi d'autorizzazione, saranno arrestati.
Các cá nhân vi phạm sẽ bị bắt.
Le file sono numerate a partire da quella anteriore e i nomi sono elencati da sinistra a destra.
Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải.
Si era già alla settima generazione a partire da Adamo.
Họ là cháu bảy đời của A-đam.
Le copie stampate del Libro di Mormon in kosraese saranno disponibili a partire da luglio 2015.
Các ấn bản Sách Mặc Môn bằng tiếng Kosraea sẽ có sẵn vào tháng Bảy năm 2015.
A partire da ora, il mondo civilizzato è contro Maledizione Medio Oriente.
Kể từ giờ sẽ là thế giới văn minh chống lại bọn Trung Đông trời đánh.
A partire da Wiñay Wayna il tracciato segue la cresta del versante orientale della montagna chiamata Machu Picchu.
Từ Wiñay Wayna, đường mòn uốn lượn dọc theo đỉnh của sườn phía đông của ngọn núi có tên Machu Picchu.
A partire da domani vieni tu nel mio ufficio per la tua dose.
Bắt đầu từ ngày mai, anh sẽ tới văn phòng tôi uống thuốc.
Sì, a partire da qui.
Ừ, đi bây giờ
Questa è la distribuzione del reddito nel mondo, a partire da un dollaro.
Đây là phân phối thu nhập của mọi người trên thế giới, từ 1 USD.
I contenuti sono ritenuti adatti a partire da 13 anni.
Nội dung nói chung phù hợp với lứa tuổi từ 13 trở lên.
Scopriamo insieme cosa possiamo imparare da Samuele, a partire da quando era piccolo.
Hãy xem chúng ta có thể học được gì từ gương của Sa-mu-ên, bắt đầu từ tuổi thơ của ông.
Il risultato dell’Israele si applicava solo al caso di buchi neri formati a partire da corpi senza rotazione.
Kết quả của Israel chỉ đề cập trường hợp các lỗ đen được tạo thành từ các vật thể không quay.
è metterti sotto protezione a partire da subito.
Vậy việc tiếp theo phải làm là... đưa con vào chương trình bảo vệ nhân chứng.
Diffondendosi a partire da Nagasaki, la nuova fede conquistò molti convertiti, tra cui alcuni daimyō.
Nó lan rộng ra từ Nagasaki đã giành được đức tin từ rất nhiều những người cải đạo, trong đó có cả những lãnh chúa (Daimyō) phong kiến Nhật Bản.
A partire da quel giorno cominciò a frequentare tutte le adunanze senza perderne neppure una.
Từ đó về sau, bà bắt đầu tham dự các buổi nhóm họp và không vắng mặt lần nào.
A partire da oggi, ci spetterà una paga equivalente a quella dei legionari.
Từ hôm nay, chúng tôi sẽ được hưởng chế độ ngang bằng lính lê dương.
A partire da ciò potremo andare avanti, e fare davvero progressi.
Và chúng ta có thể tiến xa hơn từ đó, và thật sự đến được nơi nào đó.
Vi mostrerò cosa penso di aver trovato riguardo al clima a partire da questi coralli dell'Oceano Antartico.
Tôi sẽ minh họa điều tôi nghĩ chúng tôi biết được về khí hậu từ những san hô ở đại dương phía Nam đó.
A partire da questo momento, chi sarà senza autorizzazione, sarà arrestato.
Các cá nhân vi phạm sẽ bị bắt.
A partire da rumori improvvisi e cosa- non.
Bắt đầu từ những tiếng động đột ngột và những gì không.
Elencami i primi maghi di Aydindril, a partire da... Elenath.
Hãy kể tên những pháp sư nhất đẳng của Aydindril, bắt đầu với Elenath.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a partire da trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.