partire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partire trong Tiếng Ý.

Từ partire trong Tiếng Ý có các nghĩa là khởi hành, rời khỏi, rời đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partire

khởi hành

verb

Da dove partono gli autobus per l'aeroporto?
Xe buýt sân bay khởi hành từ đâu?

rời khỏi

verb (Lasciare un luogo.)

È partito per Londra ieri l'altro.
Nó đã rời khỏi London vào ngày hôm kia.

rời đi

verb

Non sarebbe male partire con una vittoria in valigia.
Không phải điều xấu khi rời đi đóng gói chiến thắng.

Xem thêm ví dụ

I primi coloni europei si insidiarono nella regione a partire dal 1788 fondando Losantiville (l'attuale Cincinnati) e Cleves.
Những người châu Âu đầu tiên đến từ vùng thượng lưu của sông Ohio năm 1788 và thành lập các thị trấn Losantiville (nay là Cincinnati) và Cleves.
Gli uomini devono partire.
Đám đàn ông phải đi.
Volevo solo assicurarmi tu avessi tutto cio'che ti serve, prima di partire.
Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi.
A partire da
Vì vậy chúng tôi bắt đầu từ đây
Per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione di questa verità, chiedi loro di immaginare che venga dato loro un veicolo per far partire il quale servono delle chiavi, ma che non venga data loro alcuna chiave.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Anziché partire dal presupposto che sai già qual è il modo migliore di mostrare considerazione al tuo coniuge, perché non gli chiedi cosa gradirebbe di più?
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
Di conseguenza Knabben cambiò il nome del programma in CKEditor a partire dalla versione 3.0.
Ông đã quyết định thay đổi tên của chương trình thành CKEditor bắt đầu từ bản v3.0.
13 Le riforme di Ezechia e di Giosia trovano riscontro nella meravigliosa restaurazione della vera adorazione che c’è stata fra i veri cristiani a partire dall’intronizzazione di Gesù Cristo nel 1914.
13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914.
Invece il vero motivo è che vuole partire prima per un viaggio o andare al mare con la sua famiglia.
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
Assicuratevi che siano pronti a partire appena avremo quei fagioli.
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần.
Nel suo libro I primi secoli della Chiesa, Jean Bernardi, professore alla Sorbona, scrive che i cristiani dovevano “partire per parlare dappertutto e a tutti.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
Dal 1067 o 1068 al 1091, il potere fu tenuto dalla casata Ridello, a partire da Goffredo Ridello.
Từ năm 1067 hoặc 1068 đến 1091, Gaeta được dòng tộc Ridello của Norman cai trị.
All'epoca era senatrice di stato, e ci incontrammo lì, all'aeroporto, prima di partire per la Cina.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
Prima di partire reclutò alla causa degli americani la tribù indiana Oneida, che faceva riferimento a La Fayette come Kayewla ("cavaliere temibile").
Cũng ở Albany, La Fayette thuyết phục được bộ tộc người da đỏ Oneida, những người xem La Fayette như Kayewla (một kỵ binh đáng sợ), chuyển sang liên minh với quân Mỹ.
Ogni volta che i suoi figli compivano otto anni, a partire da circa due mesi prima, un padre si prendeva del tempo, ogni settimana, per prepararli al battesimo.
Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm.
Un cristiano non sposato che sta pensando al matrimonio partirà con il piede giusto se seguirà la guida di Dio.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
A partire dal IV secolo si sviluppò un'arte buddhista autonoma e molteplice, specialmente nel campo della scultura e della pittura, in seguito anche sotto forma di dipinti su rotoli (cfr. i thangka).
Từ thế kỉ thứ 4 trở đi, người ta có thể tìm thấy một nghệ thuật Phật giáo tự lập và đa dạng, đặc biệt trong lĩnh vực tạc tượng, vẽ tranh trên tường và sau đó, dưới dạng tranh cuốn (Thangka).
Mancava ancora una settimana al mio rientro a casa, e conoscevo il nome della città dove mi trovavo e il nome della città dove dovevo andare per partire, ma non avevo idea di come muovermi.
Tôi còn 1 tuần cho đến tận chuyến bay về nhà và tôi biết tên thị trấn nơi tôi đang ở và tên thành phố mà tôi cần đến để bay đi, nhưng tôi không biết làm sao để di chuyển.
Facciamo partire le offerte da cento milioni di dollari?
Sao chúng ta không bắt đầu với giá 100 đô?
Portando un quarto del suo peso corporeo di acqua, puo'ora partire per il lungo viaggio verso casa.
Mang một số nước bằng 1 / 4 trọng lượng cơ thể, giờ nó khởi hành cho chuyến hành trình dài về nhà.
A partire da domani, potrete tornare a vivere le vostre vite quotidiane.
Ngay sáng mai, các người sẽ quay trở lại cuộc sống bình thường.
Questo era il senso delle parole di Abraamo quando disse a Eliezer che sarebbe stato libero dal suo giuramento, ‘se la donna non avesse desiderato’ partire.
Áp-ra-ham nói rõ là Ê-li-ê-se không mắc lời thề “nếu người con gái không khứng theo”.
Dovremmo partire... domani stesso.
Ta nên đi... ngay ngày mai.
Prima di partire per tornare sul campo, aveva chiesto al presidente di missione se alla fine della sua missione avrebbe potuto trascorrere lì ancora due o tre giorni.
Trước khi trở lại nơi truyền giáo, anh ấy hỏi xin vị chủ tịch phái bộ truyền giáo xem anh ấy có thể dành ra hai hoặc ba ngày vào lúc kết thúc công việc truyền giáo của mình để ở trong trụ sở truyền giáo một lần nữa không.
I missionari portoghesi furono attivi nell'isola a partire dal XVI secolo.
Các nhà truyền giáo người Bồ Đào Nha đã hoạt động tại đảo vào thế kỷ 16.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.