a patto che trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a patto che trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a patto che trong Tiếng Ý.
Từ a patto che trong Tiếng Ý có các nghĩa là miễn là, nếu, với điều kiện là, được dự phòng, được cung cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a patto che
miễn là(providing) |
nếu(provided that) |
với điều kiện là(providing) |
được dự phòng(providing) |
được cung cấp(providing) |
Xem thêm ví dụ
E li creò affinché potessero vivere per sempre sulla terra, a patto che ubbidissero alle sue leggi. Và Ngài đã tạo ra họ như vậy để họ có thể sống đời đời trên trái đất này—nếu họ tuân theo các luật pháp của Ngài (Sáng-thế Ký 1:26, 27; 2:17). |
A patto che non indossi piu'pantaloni avvelenati. Chỉ cần đừng mặc quần mốc là ổn. |
Lei non ha niente da temere, a patto che creda davvero. Cô không có gì phải sợ cả... chỉ cần có niềm tin thôi |
Sì, Christian glielo comprò a 16 anni a patto che avesse tutte sufficienze. Phải, Christian mua cái xe đó cho nó vào dịp sinh nhật 16 nếu nó được tất cả là điểm B. |
Beh, a patto che Eleanor fosse certa di quel che ha detto. Miễn là Eleanor ý thức được bà ta đang nói gì. |
Questo gentiluomo è disposto a non denunciarla, a patto che ci aiuti. Giờ, quý ông đây sẵn sàng cho qua việc này, không báo án, nếu anh giúp chúng tôi. |
Puoi fare il ruolo che vuoi, a patto che faccia venire gli incubi a quelle marmocchie delinquenti. Cô có thể diễn bất cứ vai nào cô muốn với điều kiện vai đó phải là trò chơi của ác mộng Ba bị Quái thai kinh dị. |
“Accetto le vostre pubblicazioni a patto che voi accettiate le nostre” “Tôi sẽ nhận ấn phẩm của anh/chị nếu anh/chị nhận ấn phẩm của tôi” |
Sì, a patto che continuassero a cooperare con tale proposito ubbidendo al loro Creatore. Việc đó tùy thuộc nơi họ có tiếp tục hợp tác bằng cách vâng lời Đấng Tạo hóa của họ hay không. |
A patto che arrivi a casa in tempo per il compleanno di mia figlia. Nhằm vào sinh nhật của con gái tôi. |
D'accordo faro'quel che vuoi a patto che l'Egida porti la mia famiglia via di qua. Tôi... tôi sẽ làm bất cứ chuyện gì anh muốn, để cho tàu Aegis có thể đưa gia đình tôi ra khỏi đây an toàn. |
Ma non faro'niente di tutto questo, a patto che tu rompa con Krista. Nhưng tôi sẽ không làm việc đó miễn là ông chia tay Krista. |
A patto che siano gli uomini giusti per questo lavoro. Miễn sao họ thích hợp với công việc. |
Questo... e'una promessa... di tenerti sempre al sicuro a patto che restiamo uniti. Đó là lời hứa giúp em tránh khỏi nguy hiểm khi chúng ta kề vai sát cánh |
“Accetto le vostre pubblicazioni a patto che voi accettiate le nostre” Ministero del Regno, 9/2013 “Tôi sẽ nhận ấn phẩm của anh/chị nếu anh/chị nhận ấn phẩm của tôi” Thánh Chức Nước Trời, 9/2013 |
E'disposto a correre il rischio, a patto che abbia i registri. Anh ta sẵn sàng mạo hiểm, miễn là nhận được cuốn sổ cái. |
A patto che la portera'da me. Khi cô đưa cô ấy đến chỗ tôi. |
Soffrì e pagò il prezzo per i nostri peccati a patto che noi ci pentiamo. Ngài đã chịu đau khổ và đã trả cái giá cho các tội lỗi của chúng ta nếu chúng ta chịu hối cải. |
E'curabile, a patto che vada al secondo piano. Nó chữa được... chỉ cần anh đi lên tầng 2 cho tôi nhờ. |
Potremmo anche dormire se vogliamo, a patto che lo facciamo a turno. You can even sleep if you want, Mày có thể ngủ nếu muốn, as long as we do it in shifts. |
A chi non sapeva dominare fu permesso di vivere in pace, a patto che noi fossimo imprigionati Nhưng người không phải là Thổ Sư được phép sống bình yên,Còn chúng tôi bị cầm tù |
Che vuole offrirle a patto che lei gli ceda la compagnia, giusto? Đó là điều anh ta muốn trao đổi lấy công ty, phải không? |
Min. 5: “Accetto le vostre pubblicazioni a patto che voi accettiate le nostre”. 5 phút: “Tôi sẽ nhận ấn phẩm của anh/chị nếu anh/chị nhận ấn phẩm của tôi”. |
In panchina saranno da quest'anno permessi 12 giocatori, a patto che siano giovani under 20. Giải này mở ra cho các kỳ thủ dưới 20 tuổi, khi đó Vi chỉ mới 12. |
Aiuto sempre la legge, a patto che non ci rimettano i miei amici. Tôi lúc nào cũng muốn giúp cảnh sát chừng nào nó không hại gì bạn bè tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a patto che trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới a patto che
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.