patto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patto trong Tiếng Ý.
Từ patto trong Tiếng Ý có các nghĩa là công ước, hiệp ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patto
công ướcnoun (Tra le possibili risposte ci possono essere un’associazione, un’unione, un trattato o un patto). (Những câu trả lời có thể gồm có một sự liên kết, liên hiệp, hiệp ước, hoặc công ước). |
hiệp ướcnoun Ma sono stati uccisi nel giorno del patto. Hai vụ, nhưng đó là vào ngày thực hiện hiệp ước. |
Xem thêm ví dụ
8 Tramite il suo solo Pastore, Cristo Gesù, Geova conclude un “patto di pace” con le Sue pecore, che vengono ben nutrite. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Come cristiani, siamo giudicati dalla “legge di un popolo libero”, l’Israele spirituale che è nel nuovo patto e ha la legge di tale patto nel cuore. — Geremia 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
(Atti 1:13-15; 2:1-4) Questo dimostrò che il nuovo patto era entrato in vigore, segnando la nascita della congregazione cristiana e della nuova nazione dell’Israele spirituale, l’“Israele di Dio”. — Galati 6:16; Ebrei 9:15; 12:23, 24. (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
Dopo che Davide fuggì, Gionatan lo incontrò e fece un patto con lui. Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau. |
□ Il “patto di pace” che Dio conclude con il suo popolo □ “Giao-ước hòa-bình” của Đức Chúa Trời với dân Ngài? |
(1 Corinti 7:19; 10:25; Colossesi 2:16, 17; Ebrei 10:1, 11-14) Gli ebrei divenuti cristiani — inclusi gli apostoli — non erano più tenuti a osservare le leggi che dovevano rispettare quando erano sotto il patto della Legge. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
+ 20 E dato che questo non è avvenuto senza un giuramento 21 (perché ci sono uomini che sono diventati sacerdoti senza giuramento, ma questi lo è diventato mediante un giuramento fatto da Colui che gli ha detto: “Geova* ha giurato e non cambierà idea:* ‘Tu sei sacerdote per sempre’”),+ 22 per tale motivo Gesù è diventato garante di un patto migliore. + 20 Ngoài ra, vì chức tế lễ ấy chẳng phải được ban mà không có lời thề 21 (vì quả đã có những người trở thành thầy tế lễ mà không có lời thề, nhưng người này đã trở thành thầy tế lễ nhờ lời thề của đấng đã phán về người rằng: “Đức Giê-hô-va* đã thề và sẽ không đổi ý:* ‘Con là thầy tế lễ muôn đời’”),+ 22 nên Chúa Giê-su đã trở thành sự bảo đảm* cho một giao ước tốt hơn. |
Una sorta di patto di Cenerentola. Như kiểu của Cô bé Lọ Lem. |
Accettando il patto, Israele promise di essere fedele al suo “proprietario maritale”, Geova. Qua việc chấp nhận giao ước, dân Y-sơ-ra-ên hứa nguyện trung thành với “chồng”, Đức Giê-hô-va. |
(Esodo 24:3-8) Le clausole di quel patto della Legge stabilivano che se avessero ubbidito ai comandamenti di Geova avrebbero avuto la sua benedizione, ma se avessero violato quel patto avrebbero perso la sua benedizione e sarebbero stati presi prigionieri dai loro nemici. (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù. |
7 A motivo del patto concluso con la nazione d’Israele, Geova ne divenne simbolicamente anche il Marito ed essa divenne la sua simbolica moglie. 7 Vì Đức Giê-hô-va có mối liên hệ qua giao ước với dân Y-sơ-ra-ên, nên nói theo nghĩa bóng, Ngài là Chồng của dân sự và dân sự là vợ của Ngài. |
10 Presi dunque il mio bastone Benevolenza*+ e lo feci a pezzi, infrangendo il patto che avevo concluso con tutti i popoli. 10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân. |
Introdotto un nuovo patto Bắt đầu một giao ước mới |
(b) Come si adempiranno in futuro le promesse relative al “patto di pace”? (b) Những lời của Ê-xê-chi-ên về “giao ước bình an” có ý nghĩa gì cho tương lai? |
3 Poco prima di morire Gesù disse ai suoi seguaci che il sangue che avrebbe versato era ‘il sangue del [nuovo] patto’. 3 Ít lâu trước khi chết, Chúa Giê-su bảo các môn đồ ngài rằng huyết của ngài được đổ ra là “huyết của sự giao-ước [mới]” (Ma-thi-ơ 26:28; Lu-ca 22:20). |
Ok, io e te potremmo fare un patto, Josh. Tôi sẽ thỏa thuận với anh, Josh. |
E li creò affinché potessero vivere per sempre sulla terra, a patto che ubbidissero alle sue leggi. Và Ngài đã tạo ra họ như vậy để họ có thể sống đời đời trên trái đất này—nếu họ tuân theo các luật pháp của Ngài (Sáng-thế Ký 1:26, 27; 2:17). |
Il messaggero del patto, Gesù, quale rappresentante di Geova, venne al tempio per il giudizio nel I secolo E.V. Sứ giả của giao ước là Giê-su, đại diện cho Đức Giê-hô-va, đã đến đền thờ đặng phán xét trong thế kỷ thứ nhất công nguyên |
Un patto è stato stretto! Giao kèo đã được lập! |
Quel “muro”, o simbolo di separazione, era il sistema del patto della Legge che faceva da divisorio tra ebrei e gentili. “Bức tường” đó hay dấu hiệu của sự chia rẽ là giao ước luật pháp Môi-se được xem như là bức tường ngăn cách giữa người Do-thái và dân ngoại. |
Il Creatore supplì saggiamente a questo bisogno mediante un altro accordo legale, il patto per un sacerdote come Melchisedec. Vì thế, Đấng Tạo Hóa khôn ngoan đã cung cấp một sự sắp đặt hợp pháp khác, đó là giao ước về chức vụ thầy tế lễ giống như Mên-chi-xê-đéc. |
27 E questo sarà il mio patto con loro+ quando cancellerò i loro peccati”. 27 Đây là giao ước ta lập với họ,+ khi ta xóa bỏ tội lỗi của họ”. |
Riguardo a questo patto fra Gesù e coloro che seguono le sue orme, Gesù stesso disse: “Voi siete quelli che avete perseverato con me nelle mie prove; e io faccio un patto con voi, come il Padre mio ha fatto un patto con me, per un regno, affinché mangiate e beviate alla mia tavola nel mio regno, e sediate su troni per giudicare le dodici tribù d’Israele”. Chúa Giê-su nói về giao ước này giữa ngài và các môn đồ theo ngài như sau: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta [lập giao ước, NW] ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã [lập giao ước, NW] ban cho ta vậy, để các ngươi được ăn uống chung bàn trong nước ta, và được ngồi ngai để xét-đoán mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” (Lu-ca 22:28-30). |
Avevamo un patto, mettere quel mantello non ne faceva parte. Chúng ta có thỏa thuận và áo khoác vàng không nằm trong đó. |
Gesù fu il secondo messaggero, “il messaggero del patto”. Chúa Giê-su là sứ giả thứ hai. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới patto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.