a long time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a long time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a long time trong Tiếng Anh.
Từ a long time trong Tiếng Anh có các nghĩa là lâu, một thời gian dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a long time
lâuadverb Wow! It's been a long time. Ồ! Đã từ lâu lâu lắm rồi. |
một thời gian dàiadverb I have not seen you for a long time. Tôi đã không nhìn thấy bạn trong một thời gian dài. |
Xem thêm ví dụ
You haven't known him in a long time, Diggle. Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle. |
It's been a long time since we've drunk together like this. Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này. |
Yeah, I've known Tiffany for a long time. Ừ, tôi biết Tiffany lâu rồi. |
It happened a long time ago. Chuyện xảy ra từ lâu lắm rồi. |
For the first time in a long time. Lần đầu tiên trong rất lâu. |
" You were gone a long time. " " Anh đã mất tích lâu rồi đấy " |
Such children may carry emotional scars for a long time. Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài. |
And for a long time, it wouldn't rain. Và trong một thời gian dài, không mưa. |
(Matthew 6:9, King James Version) But for a long time, few knew that name. (Ma-thi-ơ 6:9) Thế mà trong một thời gian dài, danh của Ngài lại ít được biết đến. |
Love fills iceboxes and mine' s been empty for a long time Tình yêu thì luôn choán đầy ngăn đá và của tôi thì vẫn trống rỗng bấy lâu |
It's a long time since he's laughed at anything. Đã lâu lắm rồi cậu ấy mới cười. |
17 We may have to endure some trials for a long time. 17 Chúng ta có thể gặp phải một số thử thách lâu dài. |
“I haven’t been there in a long time, and I’ve been feeling a bit self-absorbed. Chị nói: “Tôi đã không đi đền thờ trong một thời gian dài, và tôi đã cảm thấy có phần nào chỉ quan tâm đến mình. |
It's been a long time now. Đã một thời gian cho đến bây giờ. |
It's been a long time. Lâu lắm rồi nhỉ. |
It was a long time ago. Chuyện đã khá lâu rồi. |
Well, he did manage to keep his identity secret for a long time. Vậy là anh ấy đã giữ bí mật thân thế của mình trong 1 thời gian dài. |
For a long time, leading psychologists recommended a self-oriented philosophy as the key to happiness. Từ lâu, các nhà tâm lý học nổi tiếng cho rằng triết lý hướng về cái tôi là bí quyết của hạnh phúc. |
The place was running a long time before the modern world built up around it. Nơi này hoạt động rất lâu trước khi thế giới hiện đại phát triển xung quanh. |
It's been a long time since I've been with a man. Đã lâu tôi không gần đàn ông. |
After a long time and with Jehovah’s help, I mustered up the courage and withdrew from the church. Sau một thời gian dài cùng với sự giúp đỡ của Đức Giê-hô-va, tôi thu hết can đảm và rút tên khỏi nhà thờ. |
Owners should have patience with these Laikas because they can hold grudges for a long time. Chủ sở hữu nên kiên nhẫn với những con chó giống này vì chúng có thể giữ mối hận thù trong một thời gian dài. |
I hope they put you away for a long time. Tôi hi vọng họ tống ông vào tù một thời gian dài. |
We've known each other a long time. Chú với mẹ cháu quen nhau lâu rồi. |
Well, either way, it's been a long time. Cũng lâu rồi nhỉ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a long time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới a long time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.