a little trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a little trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a little trong Tiếng Anh.

Từ a little trong Tiếng Anh có các nghĩa là một chút, một ít, hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a little

một chút

adverb (to a small extent or degree)

If her nose were a little shorter, she would be quite pretty.
Nếu mũi của cô ngắn hơn một chút, cô sẽ khá đẹp.

một ít

adverb (to a small extent or degree)

I'm American, but I can speak Japanese a little.
Tôi là người Mỹ, nhưng tôi có thể nói được một ít tiếng Nhật.

hơi

noun adverb (to a small extent or degree)

As I recall, Tom's house is a little farther in from the main road.
Theo mình nhớ thì nhà của Tom hơi xa đường cái.

Xem thêm ví dụ

I loan a little money out, I've settled a few arguments.
Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng.
For such a little man, Athelstan, you are terribly heavy.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
A little help here, Jackson?
Giúp một chút chứ, Jackson?
And the third is a little bit less obvious.
Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn.
Might make it a little easier for you to drive.
Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe.
Just gonna do a little buffering.
Chỉ cố kiềm nén chút thôi.
Can't I sing a little?
Tôi không thể hát sao?
Come on, let's have a little play.
Có thật không muốn động thủ không?
It will have to be a little house.
Nó sẽ phải là một ngôi nhà nhỏ.
" It tastes nice today, " said Mary, feeling a little surprised her self.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
So it might seem a little bit daunting now.
Nó có vẻ khá phức tạp bây giờ.
You stepped in front of a bus to save a little boy?
Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng ?
Have a little faith.
Hãy tin bố.
Mary's heart began to thump and her hands to shake a little in her delight and excitement.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
Just so, a little cunt
Hơi thấy ghê
At least pretend to be a little rattled.
ít nhất phải tỏ ra lo lắng chứ.
That makes me worry a little bit.
Điều đó khiến tôi hơi lo lắng.
I'm actually a little bit in the middle of a...
Tôi thực ra đang trong...
You might give her just a little rest.
Anh nên để cho nàng nghỉ ngơi một thời gian đi
I wanna have a little chat with you.
Mẹ muốn nói chuyện với con một chút.
So tell me a little bit about what this dark spot means.
Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.
You can protect me a little, right, Joe?
Cậu có thể bảo vệ tớ.
Oh, well, we're getting a little ahead of ourselves, aren't we?
Ta đang cầm đèn chạy trước ô-tô đây nhỉ?
A little before 16:00, Ney noted an apparent exodus from Wellington's centre.
Khoảng trước 16 giờ một chút, Ney để ý thấy một sự di tản ở trung tâm của Wellington.
Give me a little time to investigate
Hãy cho tôi một ít thời gian để điều tra

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a little trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.