abandono trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abandono trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abandono trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abandono trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự từ bỏ, từ bỏ, bỏ, sự bỏ, sự cô đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abandono

sự từ bỏ

(renunciation)

từ bỏ

(surrender)

bỏ

(surrender)

sự bỏ

(waiver)

sự cô đơn

(loneliness)

Xem thêm ví dụ

Abandona tus amigos y príncipe.
Tôi sẽ chắn cho các người.
Ni renuncies ni abandones.
Không rời không bỏ.
¡ No harás que lo abandone!
Không chạy thoát được đâu!
Su esposa lo abandonó y trató de conseguir una separación legal.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Es la única forma en la que un niño puede crecer cuando su padre le abandona.
Đó là cách duy nhất một đứa trẻ trường thành khi bị cha chúng bỏ mặc.
Abandoné mis padres cuando tenía doce para volverme un espía en China.
Anh rời khỏi gia đình khi anh 12 tuổi, để trở thành gián điệp ở Trung Quốc.
Un buen pastor no abandona a su rebaño cuando los lobos acechan.
Một người chăn chiên tốt không bỏ rơi các con chiên của mình khi bầy sói đang rình mò.
Aprobó abogacía en 2004 pero abandonó para volver a la fuerza.
Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát.
Zaqueo, quien era un principal recaudador de impuestos, abandonó su modo de vivir codicioso.
Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10).
Según parece, impelido por el consejo de Jesucristo a cierto hombre rico de que vendiera sus bienes e hiciera dádivas a los pobres, Valdo se aseguró de que su familia tuviera cubiertas las necesidades económicas y luego abandonó las riquezas para predicar el evangelio (Mateo 19:16-22).
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.
Tal vez debería meterse el ego en el trasero. Considerando que su propio secretario lo abandonó.
Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết.
La convicción, la humildad, el arrepentimiento y la docilidad preceden el abandono de las armas de nuestra rebelión.
Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta.
Normalmente, cuando las páginas de destino para dispositivos móviles son muy rápidas, se reducen los porcentajes de abandono y de rebote de los sitios web, lo que a su vez puede aumentar las conversiones y mejorar el rendimiento global de los anuncios.
Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo.
Macarena cuenta que él abandonó “una empresa próspera porque exigía demasiado de su tiempo y además quería ocuparse más de los asuntos familiares”.
Macarena giải thích rằng ba cô bỏ “một công việc kinh doanh đang phát đạt, vì nó chiếm quá nhiều thời gian, và ba muốn quan tâm nhiều hơn đến các công việc trong gia đình”.
De padre desconocido y la madre abandonó a la niña.
Cha cổ không biết, và mẹ cổ đã bỏ rơi con.
Abandonó Kamar-Taj.
Hắn đã rời Kamar-Taj.
El 11 de mayo de 1912 abandonó Kiel, acompañado de los cruceros ligeros SMS Stettin y Bremen, arribando a Hampton Roads (Virginia) el 30 de mayo de 1912.
Vào ngày 11 tháng 5 năm 1912, nó rời Kiel với sự tháp tùng của hai tàu tuần dương hạng nhẹ Stettin và Bremen, đi đến ngoài khơi Hampton Roads, Virginia vào ngày 30 tháng 5 năm 1912.
Vacío y frustrado, abandonó sus compañías.
Cảm thấy trống rỗng và thất vọng, anh rời bỏ đám bạn mình.
Nunca abandone las grandes verdades que fueron reveladas por medio del profeta José Smith.
Đừng bao giờ từ bỏ những lẽ thật lớn lao đã được mặc khải qua Tiên Tri Joseph Smith.
Y por supuesto, no abandone sus actividades religiosas (1 Corintios 15:58).
Điều đặc biệt quan trọng là duy trì các sinh hoạt thờ phượng.—1 Cô-rinh-tô 15:58.
Las fuerzas de Alejandro aplastaron al ejército persa, y en su huida Darío abandonó a su familia en manos de su oponente.
Lực lượng của A-léc-xan-đơ đánh tan tành đạo quân của Phe-rơ-sơ, và Đa-ri-út bỏ chạy, bỏ gia đình ông rơi vào tay A-léc-xan-đơ.
Dos días después de su matrimonio en el templo, un esposo abandonó a su joven esposa y no se ha sabido de él por más de diez años.
Hai ngày sau lễ hôn phối đền thờ của họ, người chồng đã bỏ rơi người vợ trẻ của mình và biến mất không biết ở đâu trong hơn 10 năm.
Su último equipo lo abandonó.
Nhóm hắn đẩy hắn đi
25 En ocasiones, el pecador endurece su actitud, rechaza la ayuda y no abandona su mala conducta.
25 Trong vài trường hợp, người phạm tội ngoan cố và không hưởng ứng những nỗ lực để được giúp đỡ.
Un sacerdote abandona la Iglesia
Lý do một linh mục rời bỏ nhà thờ

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abandono trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.