abarca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abarca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abarca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abarca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dép, dép quai hậu, giày, Sandal, giày dép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abarca

dép

(footwear)

dép quai hậu

(sandal)

giày

(shoe)

Sandal

(sandal)

giày dép

(shoe)

Xem thêm ví dụ

Les enseñará y testificará que la expiación de Cristo es infinita, porque circunscribe, abarca y trasciende toda flaqueza mortal que el hombre conoce.
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.
Con eso, me gustaría decir unas palabras sobre la actualización, y compartir con Uds. una idea de mi proyecto actual, que es diferente del anterior, pero comparte las mismas características de aprender haciéndolo uno mismo, de la exploración personal y el desarrollo comunitario y abarca la educación inicial y primaria en matemáticas. Empieza con matemáticas a temprana edad y con tabletas porque creemos que la matemática, como todo, debe enseñarse con las manos en la masa.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Si una ruta abarca varias sesiones, los datos de un nodo procederán del conjunto de todas las sesiones.
Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động.
Abarca 6 estados y 3 territorios.
Nó mô tả 6 bang và 2 lãnh thổ.
En su sentido más amplio, el término “anticristo” abarca a todos los que se oponen a Cristo o a sus representantes, o se hacen pasar por ellos.
Theo nghĩa rộng, “kẻ địch lại Đấng Christ” muốn nói đến tất cả những ai chống lại Đấng Christ, hay mạo nhận là Đấng Christ hoặc là người đại diện cho ngài.
El cálculo se basa en datos procedentes de 70 países y abarca guerras, agresiones, suicidios y tiroteos.
Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết.
Este artículo abarca esas ideas y nos señala por qué debemos tener presente el punto de vista de Jehová en todas las situaciones.
Ngoài ra, bài giúp chúng ta hiểu tại sao mình nên có cùng quan điểm với Đức Giê-hô-va trong mọi vấn đề.
El contexto abarca las circunstancias que rodean u ofrecen datos históricos de un pasaje de las Escrituras, un acontecimiento o un relato en particular.
Văn cảnh gồm có những hoàn cảnh xung quanh hoặc đưa ra bối cảnh cho một đoạn thánh thư, sự kiện, hay một câu chuyện đặc biệt.
La evaluación de Publicidad en Shopping abarca conceptos básicos y avanzados, como crear cuentas de Merchant Center y feeds de datos de productos, así como crear y administrar campañas de Shopping.
Bài đánh giá Quảng cáo mua sắm kiểm tra hiểu biết của bạn về các khái niệm cơ bản và nâng cao, bao gồm cả việc tạo tài khoản Merchant Center và nguồn cấp dữ liệu sản phẩm cũng như tạo và quản lý chiến dịch Mua sắm.
Abarca prácticas que implican un grado de inmundicia que quizás no requiera acción judicial.
Nó bao gồm cả những tội không cần đến sự xét xử của ủy ban tư pháp.
Escrito por un anciano judío llamado Mardoqueo, el libro abarca un período de aproximadamente dieciocho años del reinado del rey persa Asuero, o Jerjes I.
Mạc-đô-chê, một người Giu-đa lớn tuổi, viết sách Ê-xơ-tê. Sách này ghi lại chuyện xảy ra trong một thời kỳ dài khoảng 18 năm dưới triều đại Vua A-suê-ru, hay Xerxes I, của nước Phe-rơ-sơ (Ba Tư).
10. a) Explique qué significa apartarse del mal. b) ¿Qué abarca hacer el bien?
10. (a) Hãy giải thích tránh sự ác có nghĩa gì. (b) Làm điều lành bao hàm những gì?
El término bíblico para “fornicación” no se limita al coito propiamente dicho; también abarca actos como masturbar a otra persona y practicar el sexo oral o anal.
Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn.
□ ¿Qué abarca la “perspicacia”?
□ “Sự thông sáng” bao gồm gì?
Por ejemplo, en algunos lugares de África y Asia, y en la zona del Pacífico que abarca Polinesia, Melanesia y Micronesia, muchas personas creen en un espíritu —no en un alma— inmortal.
Thí dụ, tại một số vùng Phi Châu và Á Châu và khắp vùng Polynesia, Melanesia và Micronesia thuộc Thái Bình Dương, nhiều người tin rằng thần linh—chứ không phải linh hồn—là bất tử.
Su expiación abarca ciertamente al mundo y a toda la gente desde el principio hasta el fin.
Sự Chuộc Tội của Ngài quả thật đã tác động đến thế gian và tất cả mọi người từ lúc khởi đầu cho đến khi kết thúc.
Por tanto, es fundamental que comprendamos lo que abarca la verdadera humildad, cómo cultivar esta importante cualidad y cómo nos beneficia demostrarla en todo aspecto de la vida.
(Châm-ngôn 22:4) Do đó, điều trọng yếu là chúng ta hiểu sự khiêm nhường thật là gì, làm sao chúng ta có thể vun trồng đức tính quan trọng này, và chúng ta được lợi ích thế nào khi biểu lộ đức tính này trong mọi khía cạnh của đời sống.
Por lo tanto, no se nos da información completa de cómo Jehová demostró que era un guerrero durante el período que abarca ese libro de las Guerras de Jehová.
Vì thế chúng ta không biết tất cả những cách nào mà Đức Giê-hô-va đã tỏ mình là một “chiến-sĩ” trong khoảng thời gian viết trong “sách chiến-trận của Đức Giê-hô-va”.
b) ¿Qué se necesita para que uno sea salvo, y qué abarca eso?
b) Điều gì cần thiết để cho một người được cứu rỗi và điều này bao gồm sự gì?
Victoria II abarca el periodo que va desde el año 1836 hasta el inicio del 1936 y da la posibilidad de jugar con más de doscientas naciones. Al igual que su predecesor.
Victoria II bao quát toàn cầu từ năm 1836 đến đầu năm 1936 với hơn 200 quốc gia có thể chơi được.
TUVALU, hermoso país que abarca nueve islas del Pacífico Sur, cuenta con unos 10.500 habitantes.
TUVALU, một đảo quốc tuyệt đẹp gồm chín đảo ở nam Thái Bình Dương, có dân số khoảng 10.500 người.
Esta experiencia de aprendizaje abarca los siguientes conceptos:
Kinh nghiệm học tập này gồm có các khái niệm sau đây:
La región europea scout abarca 40 organizaciones scout nacionales que son miembros de la organización mundial del movimiento scout, y los servicios de escultismo en Europa occidental y central, excepto las antiguas repúblicas soviéticas de Armenia, de Azerbaiyán, de Bielorrusia, de Georgia, de Moldavia, de Rusia, y de Ucrania, incluso de Chipre —aunque técnicamente, por razones culturales, no forma parte de Europa—, e Israel —por razones políticas—.
Vùng Hướng đạo châu Âu gồm có 40 Tổ chức Hướng đạo Quốc gia là thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới, và phục vụ hoạt động Hướng đạo tại Tây Âu và Trung Âu, trừ các nước cựu Cộng hòa Xô Viết Armenia, Azerbaijan, Belarus, Gruzia, Moldova, Nga, và Ukraina, nhưng tính vào Cộng hòa Síp mặt dù về mặt kỹ thuật thì không thuộc phần châu Âu với lý do văn hóa, và Israel vì lý do chính trị.
Hoy día, estos satélites giran alrededor de la Tierra sobre los polos, mientras que los satélites geoestacionarios mantienen una posición fija por encima de un punto de la superficie terrestre y observan continuamente la zona del globo que abarca su campo de visión.
Ngày nay các vệ tinh khí tượng bay theo quỹ đạo trái đất từ cực này đến cực kia, trong khi các vệ tinh địa tĩnh thì giữ một vị trí cố định trên mặt của trái đất và liên tục giám sát phần trái đất nằm trong phạm vi nhìn thấy của chúng.
Abarca registros diferentes, desde el humor hasta la seriedad.
Giọng điệu trên tờ rơi rất đa dạng, từ hài hước cho tới xúc phạm, lố bịch.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abarca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.