abanico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abanico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abanico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abanico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quạt, Quạt, quạt lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abanico

quạt

noun

Dejaré que me coja la mano bajo el abanico.
Em sẽ để anh nắm tay em, phía dưới cái quạt.

Quạt

noun (accesorio utilizado para crear una corriente de aire)

Dejaré que me coja la mano bajo el abanico.
Em sẽ để anh nắm tay em, phía dưới cái quạt.

quạt lông

noun

Xem thêm ví dụ

Desplegándose en amplio abanico, se deslizan con sigilo por el áspero terreno.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
También absténganse a tocar los abanicos.
Cũng đừng chạm vào quạt.
Cada vez que Sako hace algo indecente lo apalea con un abanico de papel.
Mỗi khi Sako có những suy nghĩ đồi trụy hoặc thô thiển, cô lại đánh anh bằng một cái quạt giấy khổng lồ.
Estos abanicos... eran sus armas, no?
Mấy cái quạt... chúng là vũ khí của bà ấy à?
En vista de tal diferencia de opiniones, un folleto publicado por la Iglesia Pentecostal Elim de Gran Bretaña dice: “Aunque nosotros suscribimos un amplio abanico de acontecimientos relacionados con la vuelta del Señor Jesús [...], permitimos libertad en la interpretación de la profecía según la convicción de la persona.
Tuy nhiên, vì các ý kiến khác nhau, cuốn sách nhỏ của nhà thờ Ngũ-tuần Elim tại Anh-quốc nói: “Trong khi chúng tôi tin đại khái có nhiều biến cố xảy ra liên quan đến sự trở lại của Chúa Giê-su..., mỗi người có quyền tự do diễn giải lời tiên tri theo sự tin tưởng của mình.
Sabes, me parece que en esta etapa de tu vida, estás también personalmente en este estado de enfrentamiento con una cierta disonancia... me imagino que es un tipo de fuerza electromagnética que de alguna manera gobierna el Parkinson y esta fuerza creativa que es tanto el artista que está en el momento actual como el abanico de tu vida entera.
Anh biết đấy, có vẻ như là ở giai đoạn này của cuộc đời, cá nhân chính anh cũng ở trong trạng thái phải đối mặt với một loại bất ổn -- tôi cho đó là một lực điện từ mà bằng cách nào đó điều khiển bệnh Parkinson của anh và nguồn lực sáng tạo này đó là cả người nghệ sĩ tại đây, thời điểm này, và cái vòng cung cả cuộc đời anh.
La hierba formaba una suave y fresca alfombra bajo ellos, el cabello de Elizabeth se extendía como un abanico dorado.
Bãi cỏ là một tấm thảm mềm, lạnh lẽo dưới họ, mái tóc Elizabeth trải dài như một chiếc quạt màu vàng ngộ nghĩnh.
Era el comienzo de la era de los contenedores, que reduciría las distancias en el mundo y aumentaría el abanico de elección de las personas.
Nó là sự khởi đầu của kỷ nguyên công- ten- nơ, thu hẹp thế giới của chúng ta và mở rộng sự lựa chọn của con người.
Cuando preparamos las asignaciones estudiantiles, aprendemos a enseñar un amplio abanico de temas con la Palabra de Dios (1 Pedro 3:15).
Khi sửa soạn bài giảng, chúng ta học được cách dùng Lời Đức Chúa Trời để giảng giải nhiều đề tài khác nhau.
A principios de marzo de 1744, Chéseaux y varios otros observadores reportaron un fenómeno sumamente insólito 'un abanico' de seis colas separadas que sobrepasó el horizonte.
Vào đầu tháng 3 năm 1744, Chéseaux và một số nhà quan sát khác đã báo cáo một hiện tượng cực kỳ bất thường - một hình quạt gồm sáu cái đuôi riêng biệt nằm trên đường chân trời.
ENFERMERA Pedro, toma mi abanico, y antes de ir.
Y TÁ Peter, có fan hâm mộ của tôi, và đi trước.
Esta nueva conciencia brinda un abanico enorme de aplicaciones para ayudarnos a mejorar nuestras vidas y a nosotros mismos.
Sự nhận biết mới mẻ này mở ra những cơ hội to lớn cho những ứng dụng giúp cải thiện cuộc sống và bản thân chúng ta.
EW: Era como si se burlara de nosotros, haciendo una especie de danza de abanico, ahora me ven, ahora no me ven y tuvimos cuatro de estas apariciones juguetonas y despues de la quinta, vino y nos cautivó.
EW: Giống như nó đang trêu chúng ta, và chơi trò múa quạt -- thoát ẩn thoắt hiện -- chúng tôi đã có 4 lần xuất hiện như thế, rồi lần thứ 5, nó đến làm chúng tôi suýt xoa.
Una vez que los Aliados hubieron cruzado el Rin, los británicos se dirigieron en abanico hacia el nordeste en dirección a Hamburgo, cruzando el Río Elba y moviéndose hacia Dinamarca y el Mar Báltico.
Sau khi vượt được sông Rhine, quân Anh tiến lên phía Hamburg, qua sông Elbe và kéo đến Đan Mạch và biển Baltic.
Cuadro en abanico interactivo.
Biểu Đồ Hình Quạt Tương Tác.
En 2012, FamilySearch puso a prueba una función que les permitía a las personas verse a ellos y a sus antepasados en el contexto de un cuadro en abanico de colores.
Trong năm 2012, FamilySearch thử nghiệm một tính năng cho phép các cá nhân xem bản thân họ và tổ tiên của họ trong phạm vi một biểu đồ hình quạt đầy màu sắc.
Alicia adivinó en un momento que estaba buscando el abanico y el par de blancos guantes de seda, y muy buen humor comenzó la caza de para ellos, pero eran por ningún lado - todo parecía han cambiado desde su baño en la piscina, y la gran sala, con la mesa de cristal y la pequeña puerta, se había desvanecido por completo.
Alice đoán trong một thời điểm mà nó đã tìm kiếm các fan hâm mộ và một đôi màu trắng găng tay đứa trẻ, và cô ấy rất tốt naturedly bắt đầu đi săn về cho họ, nhưng họ nơi nào để được nhìn thấy tất cả mọi thứ dường như đã thay đổi kể từ khi bơi trong hồ bơi, và hội trường lớn, với những chiếc bàn kính và cánh cửa nhỏ, đã biến mất hoàn toàn.
Está ligeramente basado en el concepto budista del reino Naraka combinado con creencias chinas acerca de la vida tras la muerte y un amplio abanico de expresiones populares y reinterpretaciones de ambas tradiciones.
Nơi này được tạo nên dựa trên sự kết hợp của khái niệm Naraka trong Phật giáo cùng tín ngưỡng truyền thống của Trung Quốc về thế giới bên kia cùng với nhiều các mở rộng phổ biến và diễn giải lại của hai truyền thống này.
YouTube ofrece un abanico de herramientas con las que los titulares de derechos de autor pueden proteger y gestionar su contenido en la plataforma.
YouTube cung cấp nhiều công cụ để giúp chủ sở hữu bản quyền bảo vệ và quản lý nội dung của họ trên YouTube.
Y eso le abrió al juego competitivo un gran abanico de posibilidades.
Và điều đó mở ra cho việc thi đấu trò chơi điện tử lên một tầm cao mới.
Y luego hay un amplio abanico de otras cosas que tienen que incluir en este paquete que van a presentar a un ICR.
Tiếp đó còn rất nhiều thứ khác và bạn phải làm để hoàn thiện khi trình bày với nhà đầu tư.
Las verdaderas plumas de la cola tienen un tamaño normal y son las que levantan y sostienen a las que forman el abanico.
Công dùng đuôi mình để nâng bộ lông vũ đó lên.
Este es el legendario abanico mágico
Đây là quạt thần truyền thuyết.
Actualmente están considerados el quinto grupo superior en el abanico de ramificaciones de la filogenia de los lepidópteros existentes (Kristensen y Skalski, 1999: 10).
Chúng hiện được xem là nhóm thứ 5 theo nhánh sự kiện hiện đang tồn tại trong bộ Cánh vẩy (Kristensen and Skalski, 1999: 10).
Los cañones están organizados en abanico, lo cual hace una mejor...
Những khẩu pháo được dàn hình quạt, trong đó...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abanico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.