abecedario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abecedario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abecedario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abecedario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảng chữ cái, mẫu tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abecedario

bảng chữ cái

noun (Conjunto completo estandarizado de letras cada una de las cuales representa un fonema de una lengua hablada.)

Nos quedaríamos sin abecedario.
Z nữa là hết bảng chữ cái rồi

mẫu tự

noun

Xem thêm ví dụ

El simple acto de sostener un bolígrafo y formar las letras del abecedario puede ser un obstáculo parecido a una montaña para alguien de 50 años que nunca ha tocado un lápiz.
Đối với một người đã 50 tuổi chưa từng động đến cây viết chì, thì việc cầm bút để viết những chữ cái có thể là một trở ngại lớn như núi.
–¿Le enseñaste con un abecedario, como nosotros?
“Bà dạy anh ấy theo một cuốn sách vỡ lòng, như tụi con vậy hả?”
Ahora ya sé el abecedario.
Bây giờ tôi đã biết ABC
La mayoría de los caracteres que no pertenecen al abecedario inglés, como las tildes, las diéresis y las cedillas, se mostrarán correctamente en tus anuncios (incluso en la URL visible).
Hầu hết các ký tự không phải tiếng Anh, bao gồm dấu ngã, âm sắc và dấu móc dưới, sẽ xuất hiện chính xác trong quảng cáo của bạn, kể cả trong URL hiển thị.
He estado con niños todo el día, diciendo el abecedario, contándoles cómo suena el mugido de una vaca.
Anh trông bọn trẻ chập chững cả ngày, bập bẹ nói, dạy cho chúng nó con bò kêu thế nào.
El ejemplo de usted en estas cosas puede empezar a comunicar lecciones mucho más importantes que hasta el que su hijo aprenda a andar o a contar o el abecedario.
Gương của bạn trong những việc đó có thể bắt đầu dạy cho con bạn những bài học quan trọng hơn cả việc dạy nó học đi, học đếm hay học đánh vần ABC.
Nos quedaríamos sin abecedario.
Z nữa là hết bảng chữ cái rồi
-¿Le enseñaste con un abecedario, como nosotros?
“Bà dạy anh ấy theo một cuốn sách vỡ lòng, như tụi con vậy hả?”
Hallie, ¿por que no repasa el abecedario?
Halli, sao cô không cho đọc ABC đi?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abecedario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.