abeja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abeja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abeja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abeja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ong, con ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abeja

ong

noun (Insecto himenóptero alado con rayas amarillas y negras, polinizador importante que generalmente se alimenta de néctar.)

Los libros son las abejas que llevan el polen de una inteligencia a otra.
Sách vở tựa như bầy ong, đem tinh hoa từ trí tuệ này sang trí tuệ khác.

con ong

noun (Insecto himenóptero alado con rayas amarillas y negras, polinizador importante que generalmente se alimenta de néctar.)

La mayoría de las abejas no ven el rojo.
Hầu hết những con ong không nhận biết màu đỏ.

Xem thêm ví dụ

Amy, ¿puedes contarnos cómo era el juego y el acertijo de las abejas?
Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong?
Las investigaciones demuestran que una enzima que las abejas añaden al néctar confiere a la miel ligeras propiedades antibacterianas y antibióticas.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Allí él tenía colmenas para que las abejas polinizaran las flores de durazno, las que luego se convertían en duraznos grandes y deliciosos.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
Manténganse centrados en esto, como las abejas se centran en las flores, de las que extraen el néctar y el polen.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
Unas glándulas especiales que las abejas tienen en el cuerpo son las encargadas de producir la cera con la que se construye el panal.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
Kang y Carlisle me advirtieron que Brie estaba usando a las abejas para uso militar, así que la despedí.
Kang và Carlisle cảnh báo tôi là Brie trang bị vũ khí cho đám ong để phục vụ quân sự, nên tôi đã sa thải cô ta.
Mi experiencia me indica que las abejas tampoco se posan sobre ellos.
Theo kinh nghiệm của tôi thì ong không đậu lên bông hoa đó đâu.
Después, él mismo volvió un día y vio que las abejas habían hecho una colmena en el esqueleto.
Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử.
Observen que a este hombre las abejas no lo pican.
Hãy để ý rằng người đàn ông này không hề bị đốt.
LAS abejas de la miel (Apis mellifera) construyen sus panales con cera que producen en unas glándulas situadas en la parte inferior del abdomen.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.
Pero cuando una abeja pica, los aguijones son arrancados literalmente de su abdomen, y entonces muere.
Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết.
Y estos monocultivos se extienden incluso a cultivos beneficiosos para las abejas, como las almendras.
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân.
Tengo más rimas Que un panal tiene abejas
♪ I got my rhythms and a B high head Bs
Y cuando las abejas tienen acceso a buena nutrición, son más capaces de utilizar sus propias defensas naturales, su sistema de salud, en el que han confiado durante millones de años.
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay.
¿ Quieres ir con la mismisima abeja reina?
Anh muốn đến tìm bà vợ?
Pero tiene mucho sentido que así sea porque las abejas, como nosotros, pueden reconocer buenas flores independientemente de la hora del día, la luz, el clima, o del ángulo desde el que se aproximen.
Nhưng điều đó thực ra lại rất hợp lý đó, bởi ong, giống với chúng ta, có thể nhận ra một bông hoa tốt bất chấp thời gian trong ngày, ánh sáng, thời tiết, hay từ khía cạnh nào mà chúng tiếp cận bông hoa.
Se trata de abejas y otros polinizadores en nuestro medio ambiente y su importancia.
Bộ phim nói về những chú ong và những sinh vật thụ phấn trong môi trường. và tại sao chúng quan trọng đến vậy.
Muchos de ustedes han oído que las abejas melíferas están desapareciendo, no solo mueren, sino que están desapareciendo.
Nhiều người có thể đã nghe về việc ong mật đang dần biến mất, không chỉ chết, mà là biến mất.
Si miramos, históricamente, la cronología de salud de la abeja, nos remontamos al año 950, cuando hubo una gran mortandad de las abejas en Irlanda.
Hãy nhìn lại lịch sử sức khỏe ong mật, chúng ta về lại năm 950 và thấy rằng tỉ lệ tử vong của ong ở Ireland rất cao.
Por ejemplo, la orquídea abeja, cuyos pétalos son muy parecidos al cuerpo de una abeja.
Lấy phong lan ong làm ví dụ, cánh hoa của nó trông giống hệt cơ thể mềm mại của một con ong.
No sabemos exactamente cómo ven las abejas, tal como ustedes no pueden saber qué veo yo cuando digo que esto es rojo.
Bây giờ chúng ta không biết chính xác con ong nhìn thấy gì, bạn chỉ biết cái tôi đang nhìn thấy khi tôi gọi nó là màu đỏ.
Voy a decir que las abejas.
Cô biết đấy, tôi đoán là ong.
Mi padre siempre trató de que yo participara en su trabajo con las abejas, pero yo prefería dejar que él las cuidara.
Cha tôi luôn luôn cố gắng để cho tôi tham gia vào công việc của ông với các tổ ong, nhưng tôi rất vui sướng để cho ông chăm sóc các con ong của ông.
Esto realmente demuestra nuestra relación con las abejas que se remonta a miles de años atrás.
Nó thể hiện mối quan hệ của chúng ta với loài ong, và điều này đã có từ hàng nghìn năm trước.
Hay muchas reglas diferentes que las abejas pueden aprender para resolver el problema.
Hàng loạt các luật lệ khác nhau mà ong có thể học để giải quyết tình huống này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abeja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.