ese trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ese trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ese trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ese trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái kia, cái đó, cái ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ese

cái kia

determiner

Miren eso. Esa preciosa pluma en el embrión.
Bây giờ hãy nhìn cái kia. Có cái lông chim đẹp kia trong phôi.

cái đó

determiner

Puedo conseguir uno de esos cuando sea.
Tôi có thể lấy một trong những cái đó bất kỳ khi nào tôi muốn.

cái ấy

adjective

Siempre está empalmado por eso siempre lo llamamos " Boner ".
Điều đặc biệt là " cái ấy " của nó luôn cửng.

Xem thêm ví dụ

Pero no podrían estar más equivocados sobre cómo se ve ese destino.
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.
Pareces un delincuente, con ese dibujo.
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
¿Ese es tu plan?
Kế hoạch là như vậy à?
También vi ese accidente.
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
Tira más de ese lado.
Bên này đổ lỗi cho bên kia.
Y ese momento es ahora mismo y esos momentos van en cuenta regresiva y esos momentos son siempre, siempre, siempre fugaces.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Pero ni una sola mujer en esa fila olvidará ese día, y ningún niño que pasó por delante de nosotras olvidará ese día.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Quizá en los aviones podamos superar un jet lag como ese.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
Los cristianos entran en ese “descanso sabático” obedeciendo a Jehová y procurando obtener una condición de justos ante él basada en la fe en la sangre derramada de Jesús (Hebreos 3:12, 18, 19; 4:6, 9-11, 14-16).
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
Según ese criterio, la cohabitación “debería eliminar la incompatibilidad y producir matrimonios más estables”, señala la revista.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
En ese nuevo mundo, la sociedad humana adorará de forma unida al Dios verdadero.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
Hay personas que marcan el camino y conducen a otras a través de ese camino.
Có những người đã đặt ra một con đường và thực sự dẫn những người khác đi theo con đường này.
Además, en ese tiempo, aparecieron las primeras aplicaciones de la teoría de juegos en la filosofía y las ciencias políticas.
Thêm vào đó, những ứng dụng đầu tiên của lý thuyết trò chơi vào triết học và khoa học chính trị diễn ra trong thời gian này.
Y Pablo nos anima a asegurarnos de que ese amor sea sincero.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
Por ejemplo, si caracteriza las cohortes en función de la dimensión Fecha de adquisición, en esta columna se mostrarán la fecha de adquisición de cada una y el número de usuarios que ha adquirido durante ese periodo (día, semana o mes).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Ese es el plan.
Kế hoạch đấy.
¿Cómo llegaste a ese número?
Anh đoán số tiền đó là bao nhiêu?
Ese es vuestro trabajo.
Đó là công việc của mày.
Ese podría ser nuestro peor enemigo.
Chúng ta có thể là kẻ thù lớn nhất của mình.
Hoy mi tía está luchando valientemente y pasando por ese proceso con una actitud muy positiva.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Lo bueno es que algunas cosas han cambiado, y lo más importante de ese cambio es que ahora podemos medirnos lo que solían ser del dominio exclusivo de los sistemas de salud.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
Debe de estar fuera de ese radio.
Chắc phải xa hơn bán kính này.
¿Tiene él ese deseo?
Ngài có muốn thế không?
De hecho desde ese día la frase "suma de Bayona" es un sinónimo en polaco de una cantidad enorme de dinero.
Thật vậy, cho đến ngày nay cụm từ "số tiền Bayonne" là một từ đồng nghĩa trong tiếng Ba Lan để chỉ một số tiền rất lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ese trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới ese

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.