cepillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cepillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cepillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cepillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bàn chải, cái bào, Con bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cepillo

bàn chải

noun

Es como si usaras mi cepillo de dientes.
Giống như khi cậu dùng bàn chải đánh răng của tớ!

cái bào

noun

Con bọ

Xem thêm ví dụ

Así que les dio algo de beber y les trajo un recipiente con agua, toallas y un cepillo para la ropa.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Muchas personas asumen que la escasez del agua dulce es debida al despilfarro individual: dejar correr el agua mientras uno se cepilla los dientes, por ejemplo, o ducharse largo rato.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Se presenta en la puerta de la casa, con un cepillo de dientes y la pijama, y anuncia que está listo para pasar la semana con ellos.
Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.
Por eso sigo trabajando, incluso si es para un cepillo de baños.
Đó là lý do tôi tiếp tục làm việc, ngay cả khi chỉ là cho bàn chải nhà vệ sinh.
Deja caer el cepillo, usted lo recoge... y recibe el lustrado de zapatos más caro del mundo.
Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới.
Así sin cepillo
Cháu đi lấy cái chải tóc
¿Qué quieren, un piloto o un vendedor de cepillos?
Anh muốn gì, một tay đua hay tay bán hàng?
Como libros, ropa, cepillo de dientes, etc...
Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân.
Puso cera en mi cepillo de dientes.
Nó đã lấy bàn chải đánh răng của anh để ngoáy tai...
Se me calló tu cepillo de dientes en el váter.
Bàn chải của cô tôi đã vứt vào thùng rác rồi đấy.
Antes de que el cepillo de dientes fuera inventado, la gente se limpiaba los dientes con pequeños trozos de madera.
Trước khi bàn chải đánh răng được phát minh, răng đã từng được làm sạch bằng các dụng cụ nha khoa bằng gỗ cứng và mềm.
Fué de tu viejo cepillo de dientes que encontramos hace diez años.
Từ cái bàn chải đánh răng cũ của cậu trong lần gặp 10 năm trước đấy.
No se cepille el pelo con demasiada fuerza.
Đừng chải tóc quá mạnh.
Pero el hirsuto cepillo resultaba tan agradable sobre su cuero cabelludo, que Elizabeth decidió dejarse hacer.
Nhưng chiếc lược đầy lông cứng có vẻ thật dễ chịu trên đầu cô, Elizabeth quyết định bỏ qua.
Mañana coges tu ropa y tu cepillo de dientes y te mudas conmigo.
Ngày mai anh sẽ về lấy quần áo... và bàn chải đánh răng, và chuyển qua đây với tôi.
En mi próxima vida, reencarnaré como cepillo de inodoro.
Kiếp sau, chắc tớ sẽ biến thành cái cọ bồn cầu mất.
Elizabeth contó las pasadas del cepillo por su pelo antes de que Susan comenzara a hacerle preguntas.
Elizabeth đếm những lần chiếc lược chải qua tóc cô trước khi Susan bắt đầu hỏi.
Por eso te compré un nuevo cepillo de dientes
Trước khi tôi mua cho anh # bàn chải mới
Es un cepillo de dientes, y sé que tienes cosas extrañas sobre las relaciones, y he aceptado todas tus reglas.
Chỉ là cái bàn chải, anh biết em có những quy tắc kỳ cục trong quan hệ, và anh cũng chấp nhận điều đó.
Miren, toda una caja llena de cepillos de dientes.
Nhìn nè, có nhiều bàn chải đánh răng lắm đấy.
Esto implicaba perfeccionar todo desde el cepillo de dientes aserrado de menos de 2 gramos, hasta trabajar con uno de los líderes a nivel mundial en nutrición para desarrollar desde cero una estrategia nutricional nueva y revolucionaria: 6,000 calorias diarias.
Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày.
¿Dónde está el cepillo?
Cái bàn chải đâu?
Spock parece un cepillo de dientes.
Spock như bàn chải đánh răng vậy.
Un cepillo de dientes... y jabón.
Bàn chải đánh răng.... và xà phòng.
Iré por mi cepillo de dientes.
Để em vào đánh răng 1 chút.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cepillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.