abogado del diablo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abogado del diablo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abogado del diablo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abogado del diablo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là luật sư, advocacy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abogado del diablo

luật sư

advocacy

Xem thêm ví dụ

La novedad del hemisferio derecho, es el abogado del diablo.
Sự mới mẻ của bán cầu phải làm
Abogado del diablo.
Tôi có ý kiến.
(Risas) Si quieres, y yo sé que estás haciendo de abogado del diablo, pero si quieres vender secretos a otro país, que él pudo haber hecho y llegar a ser extremadamente rico al hacerlo, la última cosa que haría es tomar esos secretos y dárselos a los periodistas y pedirles que los publiquen, porque eso los transforma en secretos sin valor.
(Cười) Nếu anh muốn, tôi biết anh chỉ thử vai phản diện thôi, nhưng nếu anh muốn bán thông tin mật cho quốc gia khác, điều mà nếu anh ấy có thể đã làm và trở nên giàu có nhờ đó, điều cuối cùng anh muốn làm đó là đưa thông tin đó cho phóng viên và yêu cầu họ công bố, bởi vì thông tin đó sẽ chẳng còn giá trị gì nữa.
Pero ocurrió que al comenzar a interrogarlo, él apercibió sus pensamientos, y les dijo: ¡Oh bgeneración malvada y perversa, vosotros, abogados e hipócritas, puesto que estáis poniendo los cimientos del diablo! ; porque estáis armando casechanzas y trampas para enredar a los santos de Dios.
Nhưng chuyện rằng, khi họ vừa bắt đầu chất vấn ông, ông đã athấu hiểu được tư tưởng của họ nên ông bảo họ rằng: Hỡi các người là bthế hệ độc ác và ngược ngạo, các người là những luật gia và những kẻ đạo đức giả, vì các người đang xây dựng nền móng của quỷ dữ; vì các người đang dựng lên những cchiếc bẫy để sập bắt những thánh nhân của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abogado del diablo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.