abonar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abonar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abonar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abonar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abonar

trả

verb

Xem thêm ví dụ

Por si fuera poco, se afanan por abonar facturas que son consecuencia del uso imprudente de las tarjetas de crédito.
Rồi thêm vào gánh nặng đó, họ phải vật vã để trả những món nợ vì đã dùng thẻ tín dụng thiếu suy tính.
Deberás recoger el pago antes de que transcurran 60 días después de la emisión; de lo contrario, se devolverá el importe y se abonará en tu cuenta de AdSense.
Bạn sẽ cần nhận thanh toán trong vòng 60 ngày kể từ ngày phát hành, nếu không số tiền này sẽ được trả lại và cộng vào tài khoản AdSense của bạn.
Si pagas productos o servicios de Google mediante las facturas que te enviamos, tendrás que abonar esos importes periódicamente.
Nếu bạn thanh toán cho các sản phẩm hoặc dịch vụ của Google qua hóa đơn nhận được từ chúng tôi, thì bạn cần phải thanh toán các hóa đơn đó thường xuyên.
Detalles del campo Para abonar en (opcional)
Chi tiết Để ghi có cho (tùy chọn)
Una quiere abonar la tierra, pero la otra cree que no es necesario y se opone.
Một người muốn dùng phân bón, nhưng người kia hoàn toàn không đồng ý và nghĩ rằng không cần bón phân cho rau.
El coste del plan suscripción no incluye el dinero utilizado para abonar el coste inicial del teléfono.
Chi phí đăng ký không bao gồm bất kỳ khoản tiền nào dùng để hoàn trả chi phí ban đầu của điện thoại.
Si su banco requiere instrucciones para los campos Para abonar en o En beneficio de a la hora de recibir una transferencia bancaria, indíquelas aquí tal como las ha especificado el banco.
Nếu ngân hàng của bạn đã yêu cầu hướng dẫn Để ghi có cho (FFC) hoặc Mở cho người thụ hưởng (FBO) để nhận chuyển khoản ngân hàng, hãy cung cấp các hướng dẫn này tại đây như được chỉ định bởi ngân hàng của bạn.
Permítame abonar la factura de esta noche.
Tôi sẽ lo bữa tiệc tối này, được chứ?
En Ad Manager, se exige a los editores que superan los límites de impresiones de display, vídeo o aplicaciones móviles que formalicen un contrato para abonar el coste de las impresiones extra.
Ad Manager yêu cầu nhà xuất bản mà vượt quá ngưỡng lần hiển thị trong quảng cáo hiển thị hình ảnh, video, trên ứng dụng dành cho thiết bị di động ký vào hợp đồng trả phí để trả tiền cho lần hiển thị bổ sung.
Una vez que los ingresos pendientes de pago lleguen al límite y que haya completado los pasos para recibir un pago, Google le abonará sus ingresos de acuerdo con la programación de pagos.
Khi thu nhập chưa được thanh toán của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán và bạn đã hoàn tất các bước để nhận thanh toán, Google sẽ thanh toán khoản thu nhập theo lịch thanh toán.
El hospital acudió en nuestro auxilio, y nos dijeron que se comenzaría a administrar el tratamiento enseguida si hacíamos un pago inicial de 20.000 marcos y firmábamos una garantía por la que nos comprometíamos a abonar el resto posteriormente.
Bệnh viện tiếp tay chúng tôi và cho biết sẽ chữa trị ngay nếu chúng tôi trả trước 20.000 đồng Mác và ký cam kết sẽ trả tiếp phần còn lại sau đó.
Si no lo cobra en ese plazo, la cantidad se abonará de nuevo en su cuenta y el pago quedará retenido.
Nếu bạn không nhận thanh toán trong vòng 60 ngày, thì thu nhập của bạn sẽ được ghi có trở lại vào tài khoản và thanh toán của bạn sẽ bị giữ lại.
Nota: En algunas reservas se debe pagar por adelantado, abonar una señal o hacer ambas cosas.
Lưu ý: Một số dịch vụ đặt trước yêu cầu thanh toán trước, đặt cọc hoặc cả hai.
Jesús redobló los esfuerzos para “abonar” la higuera simbólica —la nación judía— y brindarle la oportunidad de fructificar.
Chúa Giê-su đã gia tăng hoạt động, “đổ phân” cho cây vả tượng trưng—tức dân Do Thái—và tạo cho nó cơ hội để ra trái.
Al rozar el suelo con la cabeza, estos saltadores tienen la esperanza de “abonar” la tierra para la cosecha del próximo año.
Khi đầu họ lướt nhẹ qua mặt đất, họ hy vọng rằng hành động này sẽ làm “màu mỡ” đất, chuẩn bị cho mùa màng trong năm kế tiếp.
Si tu tarjeta de crédito ya no está activa, el reembolso se abonará en la entidad emisora.
Nếu thẻ tín dụng của bạn không hoạt động nữa, thì tiền hoàn lại sẽ được chuyển đến ngân hàng đã phát hành thẻ.
La facturación mensual es una opción de pago con la que Google te extiende una línea de crédito para cubrir los costes publicitarios y recibes una factura cada mes que puedes abonar con un cheque o por transferencia bancaria.
Lập hóa đơn hàng tháng là cài đặt thanh toán mà Google mở rộng hạn mức tín dụng cho chi phí quảng cáo của bạn và mỗi tháng bạn sẽ nhận được một hóa đơn mà bạn phải thanh toán bằng séc hoặc chuyển khoản ngân hàng.
Le garantizamos que durante este proceso no se ha perdido ningún ingreso y que el pago del importe cobrado se abonará mediante la forma de pago actual.
Hãy yên tâm rằng sẽ không có thu nhập nào bị mất trong quá trình này và số tiền được ghi có sẽ được phát hành thông qua hình thức thanh toán hiện tại của bạn.
Por lo general, el pago se abonará en la cuenta en el plazo de tres días laborables.
Thường thanh toán sẽ được ghi có vào tài khoản của bạn trong vòng ba ngày làm việc.
Si el pago no se ha realizado en el plazo de un día laborable tras volver a intentar usar la forma de pago, deberás abonar el saldo pendiente para que tus anuncios vuelvan a publicarse.
Nếu thanh toán không thành công trong vòng 1 ngày làm việc sau khi bạn đã thử lại phương thức thanh toán, hãy thanh toán số dư chưa thanh toán để quảng cáo của bạn chạy lại.
Como en ocasiones se utiliza estiércol para abonar la tierra, siempre lave bien las verduras antes de prepararlas.
Những loại rau trồng dưới đất hẳn đã được bón phân, nên hãy rửa kỹ trước khi chế biến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abonar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.