아보카도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 아보카도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아보카도 trong Tiếng Hàn.

Từ 아보카도 trong Tiếng Hàn có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 아보카도

verb noun

이 섬에서는 파인애플, 아보카도, 파파야, 아홉 종의 바나나와 같은 과일들이 생산됩니다.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái , đu đủ và chín loại chuối.

Xem thêm ví dụ

얇게 썬 토마토와 모차렐라치즈와 아보카도를 겹쳐 놓음으로, 식욕을 돋우는 간단한 음식을 빠르고 화려하게 준비해 보십시오.
Chuẩn bị một món khai vị nhanh và đầy màu sắc bằng cách xếp những lát cà chua mỏng, phó mát mozzarella của Ý và quả bơ chồng lên nhau.
소트판스버그 산맥 남쪽에는 초목이 무성한 골짜기가 있는데, 아보카도와 바나나와 망고와 구아버 같은 과일 나무가 많이 자랍니다.
Ở phía nam rặng núi Soutpansberg là một thung lũng xanh tươi, nơi các loại trái cây như bơ, chuối, xoài và ổi mọc xum xuê.
우린 아보카도때문에 잠깐 나간거야
Bọn bố chỉ ra ngoài đi kiếm quả bơ thôi mà.
그는 아보카도를 좋아해
Thằng bé thích quả bơ.
예를 들어, 공손한 요청에서, 누군가 말하길, " 만약 " guacamole ( 진하게 으깬 아보카도 ) " 를 건네주시면 경이롭겠어요. " 우리는 그가 뭘 의미하는지 정확히 알죠, 비록 그것이 사실상은 이상야릇한 개념이 표현되어지고 있는 것이지만요.
Ví dụ, trong các yêu cầu lịch sự, khi một người nói, " Thật tuyệt nếu anh có thể chuyển cho tôi ít sốt guacamole, " ta biết chính xác ý của người nói, dù đó là một ý niệm khá kỳ lạ được diễn đạt.
아보카도, 초콜릿, 코요테, 토마토와 같은 여러 영어 단어들은 나와틀어에서 유래하였다.
Nhiều từ trong tiếng Nahuatl như “avocado”, “chocolate”, “coyote” và “tomato” được sử dụng trong tiếng Anh.
주민들이 생선이나 아보카도나 땅콩을 주는 경우도 종종 있었어요.
Họ thường cho chúng tôi cá tươi, trái bơ và hạt lạc (đậu phộng).
방울양배추, 아보카도 그리고 식물성 마요네즈
Cải bruxen, và sốt rau củ.
이 섬에서는 파인애플, 아보카도, 파파야, 아홉 종의 바나나와 같은 과일들이 생산됩니다.
Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아보카도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.