abordaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abordaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abordaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abordaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự va, sự đụng, va chạm, sự va chạm, sự xung đột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abordaje

sự va

(collision)

sự đụng

(collision)

va chạm

(collision)

sự va chạm

(collision)

sự xung đột

(collision)

Xem thêm ví dụ

Ayudándote a escapar de un abordaje de piratas en tu propia nave temporal.
Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình.
De nuevo, estamos listos para empezar el abordaje de prioridad a Londres.
hành khách ưu tiên của chuyến bay số 10 đi London đã có thể lên.
Proveer protección y asistencia en el abordaje de los rehenes liberados hacia los transportes.
Bảo vệ và hỗ trợ việc đưa con tin lên các máy bay vận tải.
Irónicamente para un buque diseñado para enfrentarse a los acorazados enemigos, su única acción significativa, fue el hundimiento por abordaje del submarino alemán comandado por Otto Weddigen SM U-29, el 18 de marzo de 1915.
Điều khôi hài đối với một con tàu vốn được thiết kế để đối đầu với thiết giáp hạm đối phương, hoạt động tác chiến đáng kể duy nhất đối với nó là đã húc và đánh chìm chiếc tàu ngầm Đức U-29 do Thiếu tá Hải quân Otto Weddigen chỉ huy vào ngày 18 tháng 3 năm 1915.
Estarán en foros de discusión adicionales para su abordaje y aplicación y discusión del material que estamos hablando.
Thêm vào đó sẽ có thêm diễn đàn thảo luận toàn cầu để bạn có thể đăng kí, tiến hành thảo luận về tài liệu chúng ta đề cập đến.
El Kōtetsu consiguió rechazar el abordaje con el concurso de una ametralladora Gatling, que causó enormes pérdidas a los atacantes.
Chiếc Kōtetsu cố sức đẩy lùi cuộc tấn công với một khẩu súng Gatling, với tổn thất rất lớn về phe tấn công.
Un pequeño puerto permite abordajes a estos destinos.
Khu vực biển này có bến cảng thuận lợi cho các tàu cập bến.
La unidad especial de abordaje fue puesta en alerta para luego abordar la nave, pero no la hicieron efectiva, dado que debían de esperar las órdenes pertinentes, emitidas por parte del Ministerio de Defensa japonés, para acometer dicha acción.
Các đơn vị nội vụ đặc biệt đã được huy động để lên tàu, nhưng đã không làm như vậy là họ đã phải chờ đợi lệnh chính thức từ Cơ quan Quốc phòng Nhật Bản.
Su táctica era la del abordaje, maniobra con la que se apoderaban de la nave enemiga.
Chiến lược hải quân của Tây Ban Nha là binh lính phải tràn lên và áp đảo thuyền địch.
Tu vuelo estuvo en abordaje por 20 minutos.
Chuyến bay của anh cất cánh trong 20 phút nữa.
Pase de abordaje e identificación.
Xin cho xem vé máy bay và chứng minh thư.
Le di a mi tripulación órdenes de disparar a cualquier nave de abordaje junto con la nave que las lance.
Ta đã ra lệnh cho đồng đội của mình bắn tất cả những tàu nào tiến tới gần khi con tàu hoạt động.
¿Su pasaje de abordaje, señor?
Vé của anh?
Había una unidad, un abordaje comunitario.
Có một sự đoàn kết. mà cả cộng đồng hướng tới.
Prepare un equipo de abordaje.
Chuẩn bị một đội đổ bộ.
Entretanto, un grupo de guerreros bien armados corre por la pasarela central del trirreme y salta al abordaje.
Lúc này, trên chiến thuyền trireme, một nhóm binh lính có vũ trang chạy dọc theo boong tàu, băng qua và tấn công tàu địch.
Es una propiedad emergente que depende de las reglas de interacción del sistema, por lo que probablemente no es el resultado de un abordaje de arriba hacia abajo como una conspiración global.
Nó là một đặc tính nổi trội phụ thuộc vào các quy tắc của sự tương tác trong hệ thống, vì vậy nó có lẽ không phải là kết quả của cách tiếp cận từ trên xuống dưới giống như một âm mưu mang tính toàn cầu.
En el abordaje, me golpeé la cabeza con el giróscopo.
Trong vụ chạm tàu đó, tôi bị đụng đầu vào thành tàu.
El 10 de noviembre de 2013 tuvimos nuestro evento. Es curioso, cuando hablo de un abordaje comunitario, ese fue nuestro primer evento en Tonks Brothers, Castlemaine, y hay una gran comunidad ahí.
Ngày 10 tháng 11 năm 2013 Chúng tôi có một sự kiện, và thú vị là khi tôi nói về cách tiếp cận cộng đồng, đó là sự kiện đầu tiên của chúng tôi trong Castlemaine tại Tonks Brothers, và có cả cộng đồng ở đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abordaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.