abono trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abono trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abono trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abono trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bón phân, phân bón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abono

bón phân

noun

Una quiere abonar la tierra, pero la otra cree que no es necesario y se opone.
Một người muốn dùng phân bón, nhưng người kia hoàn toàn không đồng ý và nghĩ rằng không cần bón phân cho rau.

phân bón

noun

Los campesinos sólo hablan de abono y mujeres.
Nông dân chỉ nói chuyện về phân bón và đàn bà.

Xem thêm ví dụ

Todo convertido en abono.
Tất cả đều biến thành phân bón.
El libro On the Road to Civilization (Camino de la civilización) dice: “La unidad del Imperio romano abonó el terreno para la predicación cristiana.
Sách On the Road to Civilization nói: “Sự hợp nhất của Đế Quốc [La Mã] đã khiến cho cánh đồng [về công việc rao giảng của tín đồ Đấng Christ] trở nên thuận lợi.
Mamá, ¿qué es un abono?
Mẹ, phân bón là gì?
Abono para mi terreno.
Phân bón để trồng cây.
Se estimaba mucho la carne de estas aves, y sus excrementos se usaban como abono.
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón.
Perséfone inventó un abono comercial.
Persephone đã tìm ra Miracle-Gro.
Así se abona el terreno para que el tierno cariño crezca.
Làm thế sẽ giúp tình yêu mến nồng thắm phát triển.
Los campesinos sólo hablan de abono y mujeres.
Nông dân chỉ nói chuyện về phân bón và đàn bà.
Mi esposo tiene abonos.
Chồng tôi có vé mùa.
Si abonas tus pagos con moneda extranjera, consulta nuestras opciones de pago para ver qué método de pago puedes usar con tu moneda.
Nếu bạn thanh toán bằng ngoại tệ, hãy kiểm tra tùy chọn thanh toán của chúng tôi để xem có thể sử dụng phương thức thanh toán nào với đơn vị tiền tệ của bạn.
Nunca compartí su interés por el abono.
Tôi chưa bao giờ chia sẻ hứng thú về phân bón với họ.
Para entonces, estaba preparado para comprar un abono.
Lúc đó, tôi đã không ngần ngại mua một vé tháng.
Tuvimos que cultivarlas con abono estéril, o con hidroponía, y sacarlas al aire libre cada tres o cuatro meses.
Chúng ta phải trồng chúng trong môi trường có phân bón vô trùng hoặc là trồng trong nước có nhiều chất dinh dưỡng, và đem chúng ra ngoài trời khoảng 3-4 tháng một lần.
Por lo general, el pago manual se abona en la cuenta de Google Ads en un plazo de dos o tres días laborables.
Thanh toán thủ công thường sẽ được ghi có vào tài khoản Google Ads của bạn trong vòng từ 2 đến 3 ngày làm việc.
¡ Huelo abono!
Ngửi như mùi phân ấy.
Bueno, ¿conocen el viejo dicho de que si pueden transformar una vaca en abono también pueden con un ser humano?
Các bạn biết câu thành ngữ, Ủ được vật, ủ được người chứ?
Me dice: "Oye, ¿has oído hablar de los agricultores que convierten en abono vacas enteras?"
Cô ấy kiểu "Ê, cậu biết tin về mấy người nông dân đang ủ xác cả con bò không?"
En vez de reunir forraje para utilizarlo como alimento, las obreras almacenan las hojas para hacer el abono.
Thay vì tìm lá để ăn trực tiếp, những con thợ dùng lá làm phân bón.
O como abono fresco en pastos secos.
Như phân bón tươi trên cánh đồng có chết khô,
Abono, repelente de bichos natural.
Bón phân trộn, thuốc trừ sâu tự nhiên.
A mi madre le gustaban las flores de sus parterres, y mi padre habló una vez de abonos con él.
Mẹ tôi thích loại hoa hắn trồng dọc hàng rào, bố tôi có lần trò chuyện với hắn về phân bón.
En estos países, el abono en tu cuenta por parte del banco o de la entidad emisora de la tarjeta de crédito puede tardar hasta diez días laborables más en función de los procesos internos de la entidad.
Ở Israel, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ, vẫn có thể mất thêm 10 ngày làm việc để ngân hàng hoặc công ty phát hành thẻ tín dụng ghi có tiền hoàn lại vào tài khoản của bạn, tùy thuộc vào quy trình của riêng họ.
El mejor abono vendido en este lado del Mississippi.
1 loại phù sa của sông Mississippi.
Jake y Caitlin me regalan un abono para un gimnasio de Filadelfia.
Jake và Caitlin tặng tôi thẻ thập gym ở Philadelphia.
Todo ese pasto está cubriendo ahora el suelo con estiércol, orina y desperdicios o abono, como cada uno de los jardineros entre ustedes entendería, y que el suelo está listo para absorber y mantener la lluvia, almacenar el carbono y descomponer el metano.
Tất cả đám cỏ đó đang bao phủ mặt đất như phân, nước tiểu, rác và lớp phủ, và những ai hay làm vườn sẽ biết điều đó, khu đất đó đã sẵn sàng hấp thu và giữ nước mưa, nhằm giữ lại carbon và chuyển hóa mê tan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abono trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.