abreviación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abreviación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abreviación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abreviación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ viết tắt, chữ viết tắt, sự rút ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abreviación

từ viết tắt

noun (Forma en la cual una palabra o frase puede ser reducida por contracción y omisión.)

Lo único que podía hacer era repetir como loro una abreviación confusa
Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc

chữ viết tắt

noun

sự rút ngắn

noun

Xem thêm ví dụ

Su código ISO es TOP y la abreviación más utilizada es T$ (¢ para el seniti).
ISO code là TOP, và viết tắt thông thường là T$ (¢ cho seniti).
Escogió el nombre de "Xiah" como su nombre artístico, explicando que el nombre era una abreviación de "Asia", que se pronuncia "ah-shee-ah" en coreano.
Anh chọn nghệ danh Xiah, là viết gọn của "Asia" (châu Á), phát âm như "ah-shee-ah" trong tiếng Hàn.
Lo único que podía hacer era repetir como loro una abreviación confusa en un idioma que ni siquiera entendía.
Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc trong một ngôn ngữ mà cô thậm chí còn không hiểu.
El nombre SOCCSKSARGEN es la abreviación de los nombres de las 4 provincias y una ciudad que la componen: Cotabato del Sur, Cotabato, Sultán Kudarat, Sarangani y General Santos.
Tên của Vùng được ghép từ tên của 4 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc là Nam Cotabato (SOuth Cotabato), Cotabato, Sultan Kudarat, SARangani và Thành phố GENeral Santos.
Quimi... es la abreviación de algo.
Chemi... tóm lại là một từ viết tắt.
La frase “usted olvidó Polonia” seguidamente se convirtió en una abreviación para la percepción, exacta o no de que la mayoría de los miembros de la coalición no estaban contribuyendo mucho al esfuerzo de la guerra en comparación con los tres aliados.
Cụm từ "You forgot Poland" (ông đã bỏ sót Ba Lan) về sau đã trở thành một sự châm biếm tức thời với nhận thức rằng hầu hết các thành viên của liên minh chẳng đóng góp được gì nhiều vào nỗ lực chiến tranh so với ba đồng minh chính.
Gyū significa "vaca" o "ternera" y don es la abreviación de donburi la palabra japonesa de "bol".
Gyū có nghĩa là "thịt bò" hay "bò", và don là viết tắt của donburi, trong tiếng Nhật là cái "bát".
Veamos algunos ejemplos bíblicos de nombres de persona que incluyen una abreviación del nombre divino.
Trong Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ, tên Giô-na-than có dạng là Yoh·na·thanʹ hay Yehoh·na·thanʹ.
Su apellido es una abreviación del de su padre.
Tên của cô gái là một món quà cho cha cô.
Dice tipo " int ". int es la abreviación de entero.
Nó cho ta kiểu số nguyên ́int'. int là cách viết tắt của Integer.
A veces el avión es llamado "PZL P.23", pero a pesar de la abreviación P.23 pintada en la cola, la letra "P" estaba generalmente resevada para los cazas diseñados por Pulawski (como el PZL P.11).
Đôi khi nó còn được gọi là "PZL P-37" hoặc "PZL P.37", nhưng chữ "P" thường dành cho các máy bay tiêm kích thuộc thiết kế của Zygmunt Pulawski (chẳng hạn như PZL P.11).
También otras Iglesias ortodoxas de Oriente (como la de Rumania), utilizan la abreviación INRI.
Một số Giáo hội Chính Thống khác (như Giáo hội Chính thống La Mã) cũng sử dụng phiên bản INRI.
La palanca de chapa de acero estampada del selector se encuentra a ambos lados del cajón de mecanismos y sus posiciones están marcadas con letras: "S" - el fusil tiene el seguro puesto, "R" - modo semiautomático ("R" es la abreviación de "repetición") y "A" - modo automático.
Hai nút xoay bằng thép nối với nhau ở hai bên súng chỉ vào các ký tự tượng trưng cho các chế độ như: "S" là khóa an toàn, "R" là chế độ bắn từng viên và "A" là hoàn toàn tự động.
El gato Lil Bub —abreviación de Little Bub en inglés, que en español significa Pequeño Bub— es una celebridad americana conocida por su apariencia única.
Lil Bub, tên chính thức là Lil BUB, là một chú mèo nổi tiếng ở Mỹ được biết đến với ngoại hình độc đáo.
Fue fabricado por MAS (abreviación de Manufacture d'armes de Saint-Étienne - una de varias fábricas de armas estatales de Francia).
Nó được lắp ráp tại Manufacture d'Armes St. Etienne (một nhà máy do chính phủ Pháp sở hữu tại Pháp).
Fue fabricado por la MAS (abreviación de Manufacture d'armes de Saint-Étienne, una de las varias fábricas de armamento propiedad del gobierno francés).
Nó được chế tạo bởi MAS (Manufacture d'Armes St. Etienne) một trong nhiều nhà máy sản xuất vũ khí của chính phủ Pháp.
Este tipo de blindaje era conocido como 'Acero Niseko', a partir de la abreviación de Nihonseikosho.
Kiểu giáp này thường gọi là "thép Niseko", lấy từ tên viết tắt Nihonseikosho.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abreviación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.