abrigo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abrigo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrigo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abrigo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiếc áo khoác, Áo khoác, áo măng tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abrigo

chiếc áo khoác

noun

He comprado este abrigo a buen precio.
Tôi đã mua chiếc áo khoác này với giá rẻ.

Áo khoác

noun (prenda de vestir)

He comprado este abrigo a buen precio.
Tôi đã mua chiếc áo khoác này với giá rẻ.

áo măng tô

noun

Xem thêm ví dụ

¡ Quítate el abrigo!
Mau cởi áo khoác ra.
Ya no puede abotonarse el abrigo.
Anh còn không gài nút áo được nữa.
El cliente corpulento hinchó el pecho con una apariencia de algunos poco de orgullo y sacó un periódico sucio y arrugado del bolsillo interior de su abrigo.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Ella también ayuda a disimularle dándole abrigo y un bigote falso.
Cô cũng giúp Luffy hóa trang bằng cách đưa cho cậu một chiếc áo khoác lớn và một bộ ria mép giả.
¿Con su cobija y su abrigo?
Đem theo áo choàng và túi ngủ sao?
9 ¿Desea usted casarse para satisfacer necesidades físicas... alimento, ropa, abrigo?
9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú?
Con un japonés entrecortado, respondió: “Sí, es un buen abrigo.
Bằng thứ tiếng Nhật vấp váp, anh ấy đã đáp: “Vâng, đây là một cái áo rất tốt.
»Encontré una taberna, un sitio oscuro donde me podía ocultar bajo un sombrero y un abrigo.
“Tôi tìm được một hội trường, một nơi tối tăm mà tôi có thể che mình bên dưới cái mũ và áo khoác.
Indica también que Isaías comparó al templo con un abrigo protector en contra del calor y un “refugio” contra las tormentas y la lluvia.
Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa.
¿Dónde está mi abrigo?
Áo khoác của tớ đâu rồi?
Se sentó y tomó un poco torpe paquete de papel marrón del bolsillo de su abrigo.
Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình.
Lleva el mismo abrigo.
Hắn đang mặc cùng một bộ đó.
Se parece al abrigo de mi mamá.
Mà nó cứ như áo mẹ tôi vậy.
Pero si destruyes un abrigo como éste cometes un crimen contra la naturaleza.
Nhưng nếu cậu phá hủy 1 cái áo thế này sẽ giống như 1 tội ác chống lại thiên nhiên.
(Eclesiastés 1:7) ¡Son muchísimos los maravillosos ciclos que Dios ha puesto en funcionamiento para suministrar alimento, abrigo y todas las cosas que necesitan el hombre y los animales!
Có rất nhiều chu trình hết sức là kỳ diệu đã được Đức Chúa Trời đặt ra để cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn cùng mọi điều cần thiết cho cả loài người lẫn thú vật.
Ponte el abrigo.
Mặc áo vào đi con.
-Ponte el abrigo -me dijo Atticus con voz de sueño, de modo que no le oí.
“Mặc áo khoác vào,” bố Atticus nói một cách lơ mơ, vì vậy tôi không nghe ông.
¿El arma oculta bajo su abrigo?
Khẩu súng giấu trong áo khoác?
He comprado este abrigo a buen precio.
Tôi đã mua chiếc áo khoác này với giá rẻ.
Ya veo... que encontraste tu abrigo.
Vậy là... anh đã tìm được chiếc áo choàng.
Te enseñaré los abrigos en los que estoy trabajando.
Để tôi cho ông coi mấy cái áo khoác ngoài mà tôi đang làm.
Ella golpeó el bote de mostaza sobre la mesa, y luego se dio cuenta del abrigo y el sombrero había sido quitado y puesto sobre una silla en frente de la chimenea, y un par de botas mojadas amenazado óxido de su guardabarros de acero.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Todavía queda un grupito que abriga esa esperanza.
Một số ít người nuôi hy vọng cao quí này nay vẫn còn sống.
“El jovencito se acercó lentamente, temblando, con un gran abrigo abrochado hasta el cuello y suplicó: ‘Maestro, puede pegarme tan fuerte como lo desee pero, por favor, ¡no me quite el abrigo!’ .
“Đứa bé run rẩy chậm chạp đi lên với một chiếc áo khoác to đùng kéo lên tận cổ và nó nài xin: ‘Thưa thầy, thầy có thể đánh em mạnh tới chừng nào cũng được, nhưng xin đừng cởi áo em ra!’
Pero ¿cómo debían ver las necesidades materiales, a saber, el alimento, la ropa y el abrigo?
Nhưng nói sao về những nhu cầu vật chất—thức ăn, quần áo và nhà cửa?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrigo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới abrigo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.