absolute value trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ absolute value trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absolute value trong Tiếng Anh.

Từ absolute value trong Tiếng Anh có các nghĩa là trị số tuyệt đối, Giá trị tuyệt đối, giá trị tuyệt đối, Giá trị tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ absolute value

trị số tuyệt đối

noun

Giá trị tuyệt đối

noun (magnitude of the number on the real number line; (of a real number x) non-negative value of x without regard to its sign)

giá trị tuyệt đối

noun

Giá trị tuyệt đối

Xem thêm ví dụ

And the absolute value of x won't really matter so much.
Và thật ra dấu trị tuyệt đối cũng ko quan trọng
C, D, and E on the number line, which has the greatest absolute value?
C, D và E trên đường thẳng số Điểm nào có giá trị tuyệt đối lớn nhất?
Absolute Value Last
giá trị tuyệt đối cuối cùng
The Schrödinger equation acts on the entire probability amplitude, not merely its absolute value.
Phương trình Schrodinger tác động lên toàn bộ biên độ xác suất chứ không chỉ ảnh hưởng đến giá trị tuyệt đối của nó.
Known control points can be used to give these relative positions absolute values.
Những điểm đã biết có thể được sử dụng để đưa ra giá trị chắc chắn cho các điểm tương đối.
Absolute Value
giá trị tuyệt đối
So this is going to be the natural log of the absolute value of x.
Vậy đây sẽ là ln|x| ln |x|
The remaining bits in the number indicate the magnitude (or absolute value).
Các bit còn lại được dùng để biểu diễn độ lớn của số (hay giá trị tuyệt đốiabsolute value – của số).
So you can view absolute value as the distance from zero
Vậy bạn có thể xem giá trị tuyệt đối ở đây là khoảng cách từ điểm zero
Absolute Value Smallest
giá trị tuyệt đối nhỏ nhất
The absolute value of a number may be thought of as its distance from zero.
Giá trị tuyệt đối của một số có thể hiểu là khoảng cách của số đó đến số 0.
Absolute value is the difference of the output and input values and the relative value is their relation, respectively.
Giá trị thặng dư tuyệt đối là sự chênh lệch giữa giá trị đầu vào và đầu ra, giá trị thặng dư tương đối tương ứng là mối quan hệ giữa chúng.
Whereas the absolute value of the probability amplitude encodes information about probabilities, its phase encodes information about the interference between quantum states.
Nếu giá trị tuyệt đối của biên độ xác suất mang các thông tin về xác suất, thì pha của nó mang các thông tin về giao thoa giữa các trạng thái lượng tử.
Dates and times are always converted to the network time zone and used as the absolute value upon which ad serving is based.
Nếu bạn không đặt múi giờ thì hệ thống sẽ đặt giờ cho mạng theo giờ địa phương.
This happens when pages use absolute values in CSS declarations, or use images designed to look best at a specific browser width (such as 980px).
Điều này xảy ra khi trang sử dụng giá trị tuyệt đối trong khai báo CSS hoặc sử dụng các hình ảnh được thiết kế để hiển thị tốt nhất với một chiều rộng trình duyệt cụ thể (chẳng hạn như 980px).
Earlier years are also negative four-, five- or six-digit years, which have an absolute value one less than the equivalent BC year, hence -0001 = 2 BC.
Các năm sớm hơn cũng có các phiên bản âm 4, 5 hay 6 chữ số, trong đó chúng có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn so với giá trị tuyệt đối của các năm trước công nguyên tương ứng là một đơn vị, vì thế -0010 = 11 TCN v.v.
If the absolute value of the difference between attribution models is 10% or larger, the arrows are also colored to indicate whether or not the shift is favorable.
Nếu giá trị tuyệt đối của mức chênh lệch giữa các mô hình phân bổ từ 10% trở lên, thì các mũi tên cũng được tô màu để chỉ ra sự dịch chuyển có thuận lợi hay không.
This is in contrast to an imposed value, in which a legal authority (law, tax regulation, court, etc.) sets an absolute value upon a product or a service.
Điều này trái ngược với một giá trị áp đặt, trong đó một cơ quan pháp lý (luật pháp, quy định thuế, tòa án, v.v.) đặt một giá trị tuyệt đối cho một sản phẩm hoặc dịch vụ.
Since NTP only works with the differences between timestamps and never their absolute values, the wraparound is invisible in the calculations as long as the timestamps are within 68 years of each other.
Vì NTP hoạt động dựa trên chênh lệch giữa các time stamp và không bao giờ dựa trên giá trị tuyệt đối, việc lặp lại nhãn sẽ không có ảnh hưởng nếu giữa các nhãn sai lệnh không quá 68 năm.
Any integer with absolute value less than 224 can be exactly represented in the single precision format, and any integer with absolute value less than 253 can be exactly represented in the double precision format.
Bất kỳ một số nguyên nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hay bằng 224 đều có thể biểu diễn một cách chính xác bằng định dạng độ chính xác đơn, và bất kỳ số nguyên nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hay bằng 253 cũng có thể biểu diễn một cách chính xác bằng định dạng độ chính xác kép.
Kepler's laws of planetary motion allowed astronomers to calculate the relative distances of the planets from the Sun, and rekindled interest in measuring the absolute value for Earth (which could then be applied to the other planets).
Những định luật của Kepler cho phép các nhà thiên văn tính được khoảng cách tương đối của các hành tinh đến Mặt Trời, và làm khơi lại mối quan tâm đến việc xác định giá trị chính xác khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời (mà có thể áp dụng cho các hành tinh khác).
However, loss-functions are often useful for stating optimality properties: for example, median-unbiased estimators are optimal under absolute value loss functions, in that they minimize expected loss, and least squares estimators are optimal under squared error loss functions, in that they minimize expected loss.
Tuy nhiên, hàm dự kiến thường phổ biến cho việc thống kê thuộc tính tối ưu: ví dụ, ước lượng trung bình không chệch là tối ưu dưới giá trị các dạng hàm dự kiến, trong đó họ giảm thiểu tổn thất dự kiến, và bình phương nhỏ nhất là ước lượng bình phương tối ưu dưới các hàm dự kiến sai số bình phương, trong đó giảm thiểu tổn thất dự kiến.
The entry includes both a Signed field with the signs and a Sequence field consisting of all the values passed through the absolute value function. tabf "An irregular (or funny-shaped) array of numbers made into a sequence by reading it row by row."
Mục bao gồm cả trường Signed với dấu và trường Sequence gồm tất cả giá trị được truyền qua hàm giá trị tuyệt đối. tabf "Mảng các số tạo thành một dãy không đều (hoặc hình dáng vui mắt) bằng cách đọc từng hàng."
Some imply that France did too little to deal with collaborators at this stage, by selectively pointing out that in absolute value (numbers), there were fewer legal executions in France than in its smaller neighbour Belgium, and fewer internments than in Norway or the Netherlands.
Một số người ngụ ý rằng Pháp đã không hành động đủ để phản ứng với những người cộng tác trong giai đoạn này, bằng cách chỉ ra có lựa chọn các con số, có ít những vụ hành quyết hợp pháp tại Pháp hơn nước láng giềng nhỏ là Bỉ, và có ít người bị giam giữ hơn tại Na Uy và Hà Lan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absolute value trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.