absence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ absence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absence trong Tiếng Anh.

Từ absence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự vắng mặt, sự thiếu, lúc đi vắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ absence

sự vắng mặt

noun

And in the absence of computers, you have to physically model.
Và với sự vắng mặt của máy tính, bạn phải tự tay thiết kế thủ công.

sự thiếu

noun (local) nonexistence of something)

So in the absence of knowing that knowledge,
Do đó sự thiếu sót trong hiểu biết về kiến thức ấy

lúc đi vắng

noun

Xem thêm ví dụ

The minister of our Reformed (Calvinist) Church even asked me to substitute for him and teach my schoolmates during his absence.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
The German Grand Prix also returned to the championship after a one-year absence, with the Hockenheimring hosting the race.
Giải đua ô tô Công thức 1 Đức được thiết lập để trở lại lịch sau khi vắng mặt một năm, với Hockenheimring tổ chức cuộc đua.
In your absence?
Và con vắng mặt?
Through a mold investigation, which may include destructive inspection, one should be able to determine the presence or absence of mold.
Qua một cuộc kiểm tra, mà có thể bao gồm việc làm hỏng vật liệu khi kiểm tra, người ta có thể xác định được sự hiện diện của mốc hay là không.
In the absence of a star for Fisher on the Hollywood Walk of Fame, fans created their own memorial using a blank star.
Vì Fisher không có ngôi sao tại Đại lộ Danh vọng Hollywood, người hâm mộ đã tưởng nhớ bà bằng một ngôi sao mới chưa có tên.
In the absence of a science of optics, sensible people were especially wary of “optical illusions” (deceptiones visus).
Vào thời chưa quang học, người ta đặc biệt cảnh giác trước các “ảo tưởng của thị giác”.
In order to survive in a given area, wild boars require a habitat fulfilling three conditions: heavily brushed areas providing shelter from predators, water for drinking and bathing purposes and an absence of regular snowfall.
Để tồn tại trong một khu vực nhất định, lợn rừng yêu cầu môi trường sống hoàn thành ba điều kiện: các khu vực cung cấp nơi trú ẩn cho chúng để tránh động vật ăn thịt, nước để uống và tắm và thời tiết không có tuyết rơi thường xuyên.
He had been given the responsibility of managing the affairs at Constantinople during his father’s extended absence in Italy and became senior Emperor when Constans was assassinated in 668.
Ông phụ trách việc quản lý các công việc ở Constantinopolis khi Konstans II vắng mặt kéo dài ở Ý và trở thành Hoàng đế lớn khi Konstans bị ám sát vào năm 668.
Your absence, however...
Mà là việc người rời khỏi đây kìa.
It seems someone called on me in my absence.
Có vẻ như ai đó đã đến thăm nhà tôi trong lúc tôi đi vắng.
Like, I can get a leave of absence from the radio station easy.
Anh có thể dễ dàng nghỉ làm ở trạm radio.
The only difference is, in my business, nothing good ever comes in the absence of trust.
Sự khác biệt duy nhất là, trong kinh doanh của tôi, không có gì tốt lại không đi cùng với tin tưởng.
Therefore, the receiver merely had to detect the presence or absence of the radio signal, and produce a click sound.
Do đó,người nhận chỉ đơn thuần phải phát hiện sự hiện diện hoặc không có tín hiệu radio, và tạo ra âm thanh tiếng nhấp chuột.Các thiết bị này được gọi là máy dò.
Due to the absence of predators on Minorca, this rabbit experienced what has been called the “island rule”.
Do không có loài săn mồi trên đảo Minorca, loài thỏ này đã trải nghiệm những gì được gọi là "quy luật đảo hoang".
If a prisoner was missing, the others had to remain standing until he or she was found or the reason for the absence discovered, even if it took hours.
Nếu một tù nhân vắng mặt, những người khác sẽ phải đứng cho tới khi tìm ra hoặc biết được lý do vắng mặt của người đó, bất kể điều kiện thời tiết, kể cả có mất hàng tiếng.
After all, would the absence of any mention of this king—especially in a period about which historical records were admittedly scanty—really prove that he never existed?
Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng?
Lorenzo's absence, however temporary, has created a void.
Sự vắng mặt của Lorenzo tạm thời tạo ra một khoảng trống.
After an absence of four months aXXo returned to uploading, starting with the movie I Am Legend on March 9, 2008.
Sau một thời gian vắng bóng, aXXo trở lại, bắt đầu với bộ phim I Am Legend vào ngày 09 tháng 3 năm 2008.
Bobby had two older and one younger sister , who ran the house hold in their mother 's absence .
Bobby có hai người chị và một em gái , là những người trông nom nhà cửa khi mẹ vắng nhà .
If cells from the SCN are removed and cultured, they maintain their own rhythm in the absence of external cues.
Nếu các tế bào từ SCN được lấy ra và nuôi cấy, chúng sẽ duy trì nhịp điệu của chính mình trong sự vắng mặt các tín hiệu bên ngoài.
Although the economy of Rome is characterized by the absence of heavy industry and it is largely dominated by services, high-technology companies (IT, aerospace, defense, telecommunications), research, construction and commercial activities (especially banking), and the huge development of tourism are very dynamic and extremely important to its economy.
Mặc dù nền kinh tế của Roma đặc trưng bởi sự vắng mặt của ngành công nghiệp nặng và bị chi phối chủ yếu bởi ngành dịch vụ, các công ty công nghệ cao (công nghệ thông tin, hàng không vũ trụ, quốc phòng, viễn thông), nghiên cứu, xây dựng và hoạt động thương mại (đặc biệt là ngân hàng), cùng với sự phát triển mạnh của ngành du lịch đầy năng động đều đóng vai trò rất quan trọng đối với nền kinh tế của thành phố.
In the absence of network failure – that is, when the distributed system is running normally – both availability and consistency can be satisfied.
Trong trường hợp Lỗi mạng - đó là, khi hệ thống phân phối chạy bình thường - có thể thỏa mãn cả tính sẵn có và tính nhất quán.
The absence of a formal mechanism within the Conservative Party for choosing a leader meant that, following Eden's resignation, it fell to the Queen to decide whom to commission to form a government.
Sự thiếu vắng một cơ chế nghi thức trong Đảng Bảo thủ nhằm chọn ra một vị lãnh đạo có nghĩa là, sau khi Eden từ chức, Nữ vương có toàn quyền quyết định người thành lập chính phủ.
It's where I learned that bail, once denied, cannot be set in the absence of change of circumstance.
Nơi tôi học được rằng quyền bảo lãnh, một khi bị từ chối thì có khi được coi là thay đổi tình huống được không.
It is noticeable by its garlic-like smell (resembles rotting garlic in the absence of air), similar to the effect of DMSO.
Nó có thể được nhận thấy bằng mùi tỏi đặc trưng của mình (có mùi giống như tỏi thối khi không có không khí), tương tự như ảnh hưởng của DMSO.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới absence

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.