abstain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abstain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abstain trong Tiếng Anh.

Từ abstain trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiêng, cấm kỵ, kiêng khem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abstain

kiêng

verb

Likewise, abstaining from blood means not taking it into our bodies at all.
Cũng vậy kiêng huyết có nghĩa là không cho vào thân thể bằng bất cứ cách nào.

cấm kỵ

verb

kiêng khem

verb

But she said I had to abstain from all sexual activity for at least four weeks.
Nhưng cô ấy bảo em phải kiêng khem... quan hệ tình dục trong ít nhất 4 tuần tới.

Xem thêm ví dụ

God’s standards regarding sexual morality, avoiding spiritism and ‘abstaining from blood’ help us keep free of this and other diseases. —Deuteronomy 18:10-12; Proverbs 5:18-23; Acts 15:29; 21:25.
Tiêu-chuẩn đạo-đức của Đức Chúa Trời, tránh tà-thuật và “kiêng huyết” giúp chúng ta tránh khỏi bị bệnh này và nhiều bệnh khác (Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12; Châm-ngôn 5:18-23; Công-vụ các Sứ-đồ 15:29; 21:25).
Each player prefers to reach an agreement in these games, rather than abstain from doing so.
Mỗi người chơi thích đạt được một thỏa thuận trong các trò chơi này, thay vì kiêng làm như vậy.
Does this mean that there is no value in serving God, loving one’s neighbor, and abstaining from doing wrong?
Thế thì việc phụng sự Đức Chúa Trời, yêu thương người đồng loại, và tránh làm điều sai quấy có phải là vô ích không?
Though she abstained from using drugs herself, she purchased drugs for him.
Mặc dầu chị không dùng nhưng chị lại mua ma túy cho anh ta.
The amendment was approved with 38 votes for, 10 votes against and 19 senators abstaining.
Việc sửa đổi đã được phê duyệt với 38 phiếu bầu, 10 phiếu chống và 19 phiếu trắng.
A European Union (EU) report adopted on February 14, 2007, by a majority of the European Parliament (382 MEPs voting in favor, 256 against and 74 abstaining) stated the CIA operated 1,245 flights and that it was not possible to contradict evidence or suggestions that secret detention centers where prisoners have been tortured were operated in Poland and Romania.
Tuy nhiên Liên minh châu Âu đã thông qua báo cáo vào ngày 14 tháng 2 năm 2007 với đa số phiếu tại nghị viện châu Âu (382 phiếu thuận, 256 phiếu chống và 74 phiếu trắng) khẳng định rằng CIA đã tổ chức 1.245 chuyến bay và nó có thể kết hợp với các bằng chứng cùng các nghi ngờ rằng một số trung tâm giam giữ có thể nằm ở Ba Lan và România.
Would the world come gladly to a state whose dominant religion asks members to abstain from alcohol, tobacco and even caffeine, three staples of international conferences?”
Thế giới sẽ vui vẻ đến một tiểu bang mà tôn giáo chi phối của nó đã yêu cầu các tín hữu cử dùng rượu, thuốc lá và ngay cả chất cà phê in, là ba thứ chủ yếu của những hội nghị quốc tế chăng?”
So, too, ‘abstaining from blood’ means not taking it into your body at all.
Như thế thì “kiêng huyết” cũng có nghĩa là không nên đưa huyết vào thân thể mình dưới bất cứ hình thức nào.
Verse 29 adds that God’s servants should “keep abstaining from things sacrificed to idols and from blood and from things strangled and from fornication.”
Câu 29 nói thêm là tôi tớ Đức Chúa Trời “phải kiêng ăn của cúng thần-tượng, huyết, thú-vật chết ngột, và chớ tà-dâm”.
Faithful Church members everywhere assist by fasting each month—abstaining from food and water for 24 hours—and then giving to the Church a financial fast offering equal to at least the value of the food they would have eaten.
Các tín hữu Giáo Hội trung thành ở khắp mọi nơi phụ giúp bằng cách nhịn ăn mỗi tháng—nhịn ăn và uống trong vòng 24 giờ—và sau đó hiến tặng cho Giáo Hội một số tiền nhịn ăn tương đương với ít nhất giá trị của thức ăn mà đáng lẽ họ đã ăn.
Abstain From Fornication”
Tránh gian dâm”
They are expected to abstain from alcohol , attend every scan and feel the pain of birth .
Họ sẽ phải kiêng rượu , tham gia các cuộc kiểm tra thai kỳ và cảm nhận sự đau đớn của việc sinh đẻ .
Nazirites were to abstain from the product of the vine and all intoxicating beverages, requiring self-denial.
Người Na-xi-rê phải kiêng cữ rượu và vật uống say, đòi hỏi phải hạn chế mình.
Recommendation: One who cannot limit his drinks should abstain.
Đề nghị: Một người không thể kiểm soát được tửu lượng của mình thì không nên uống.
He was born to an ethnic Russian father, Nikolai, and a Muslim mother, Fanaziya, who both appealed to their son to abstain from violence and attempted to find him in Dagestan.
Cha hắn là một người dân tộc Nga, Nikolai, mẹ là người Hồi giáo, Fanaziya, cả hai đều kêu gọi con trai mình tránh xa bạo lực và đang đi tìm con ở Dagestan.
Explain what Peter meant by “abstaining from fleshly desires.”
Khi dùng cụm từ “tránh các ham muốn xác thịt”, Phi-e-rơ muốn nói đến điều gì?
The governing body concluded that Christians must ‘abstain from blood’
Hội đồng lãnh đạo trung ương kết luận tín đồ Đấng Christ phải ‘kiêng huyết’
(Galatians 6:1) The Greek word translated “keeping watch” literally means “abstaining from sleep.”
(Ga-la-ti 6:1) Từ Hy Lạp được dịch là “tỉnh-thức” có nghĩa đen là “không ngủ”.
The charter reaffirmed the desire of all participating states to abstain from the use or threat of force.
Hiến chương tái xác nhận đề nghị toàn bộ các quốc gia thành viên tham gia tránh việc sử dụng hoặc đe dọa sử dụng vũ lực.
9:4) Do you agree that we should accept God’s view of blood and obey his command to abstain from it?
Chẳng phải bạn đồng ý là chúng ta nên chấp nhận quan điểm của Đức Chúa Trời về huyết và vâng theo mệnh lệnh kiêng huyết của ngài sao?
Likewise, abstaining from blood means not taking it into our bodies at all.
Cũng vậy kiêng huyết có nghĩa là không cho vào thân thể bằng bất cứ cách nào.
Why should Christians abstain from all nonmedical use of addictive or mind-altering natural or synthetic substances?
Nếu không phải để trị bệnh, tại sao tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên tránh dùng các chất tự nhiên hoặc tổng hợp có tính gây nghiện hoặc ảnh hưởng đến tâm trí?
14 Paul urges Christians to abstain from fornication and to exercise self-control so that “no one go to the point of harming and encroach upon the rights of his brother.”
14 Phao-lô khuyên giục các tín đồ đấng Christ phải tránh tà dâm và phải bày tỏ tính tự chủ để “chớ có ai phỉnh-phờ anh em mình, hay là làm hại anh em bất kỳ việc gì” (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7).
It is God’s command to ‘abstain from blood’ and from the meat of animals strangled to keep blood in them.
Đó là điều răn của Đức Chúa Trời bảo phảikiêng huyết” và thịt của thú vật bị chết ngộp nên huyết còn lại trong con vật.
So the command to abstain from blood means that we would not allow anyone to transfuse blood into our veins.
Vậy lệnh kiêng huyết có nghĩa là chúng ta không để cho ai tiếp máu vào mạch của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abstain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.